Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 79: Phép cộng phân số

pptx 16 trang buihaixuan21 3360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 79: Phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_79_phep_cong_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 79: Phép cộng phân số

  1. Câu hỏi: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? Bài tập: So sánh hai phân số sau: −2 5 và 7 21
  2. 1 -5 1 -4 Hãy so sánh A = + và B = + 66 14 7 Để giải được bài toán này trước tiên chúng ta phải tính tổng 1 -5 1 -4 + và + 66 14 7
  3. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: + + = 2 3 Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: + 7 7 2 3 23+ 5 Ta có: + = = 7 7 7 7 Ví dụ : −3 1 − 3 + 1 − 2 + = = 5 5 5 5 2 7 2−− 727+−( ) 5 + = + = = 9− 9 9 9 9 9
  4. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: Quy tắc: (SGK – 25) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a + b += m m m ?1. Cộng các phân số sau: 35 3 + 5 8 6 -14 12− a) + = = = 1 c) + =+ 88 88 18 21 33 1+ (-2) -1 1 -4 1+ (-4) -3 == b) + == 33 77 77 -1 = 3
  5. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m ?2. Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. -5 3 (-5) + 3 -2 Ví dụ: -5 + 3 = + = = = -2 1 1 1 1
  6. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m Bài tập 42 a, b (SGK – 26): Cộng các phân số sau: 7 -8 -7 -8 (-7) + (-8) -15 -3 a) + = + = = = -25 25 25 25 25 25 5 1 -5 1+ (-5) -4 -2 b) + = = = 66 6 6 3
  7. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Ví dụ: Cộng hai phân số sau: 2 -3 10 -9 10 + (-9) 1 + = + = = 35 15 15 15 15 Quy tắc: (SGK – 26) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
  8. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc: (SGK – 26) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu. ?3 Cộng các phân số sau: -2 4 11 9 1 a) + ; b) + ; c) + 3 3 15 15 -10 -7
  9. ?3 Cộng các phân số sau: -2 4 -10 4 (-10) + 4 -6 a) + = + = = 3 15 15 15 15 15 11 9 11 -9 22 -27 b) + = + =+ 15 -10 15 10 30 30 22 + (-27) -5 -1 === 30 30 6 1 -1 3 -1 21 20 c) + 3 = + = + = -7 7 1 7 7 7
  10. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: a b a + b += m m m 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc: (SGK – 26) Bài 42 c, d: (SGK – 26) 6 -14 44 c) + d) + 13 39 5− 18
  11. Bài 42 c, d: (SGK – 26) 6 -1418 -14 18 + (-14) 4 c) + = + = = 13 39 39 39 39 39 4−− 4 4 2 36- 10 36 + (- 10 ) d) + = + = + = 5 18 5 9 45 45 45 26 = 45
  12. TÓM TẮT BÀI HỌC PHÉP CỘNG PHÂN SỐ CỘNG HAI PHÂN CỘNG HAI PHÂN SỐ SỐ CÙNG MẪU SỐ KHÔNG CÙNG MẪU SỐ Cộng tử Giữ nguyên mẫu ĐƯA Về Cộng hai phân số CÙNG MẪU cùng mẫu - Số nguyên a có thể viết là a - Nên đưa về mẫu dương . 1 - Nên rút gọn trước và sau khi thực hiện phép cộng.
  13. Tính tổng dưới đây, rồi điền chữ cái tương ứng vào ô trống, để được tên của một ngày, mà hàng năm được tổ chức kỉ niệm rất trang trọng. 1 7 −1 6 1 1 −1 7 7 −4 -1 12 39 7 7 11 4 15 39 7 −37 21 −21 Ư + Ê + Ô + 33 77 10− 10 98− 21− 13− T + H + P + 11 11 35 24 −1 C +1 7 6− 11 79 U + Q + −−13 13 39 21− 36 N + 77
  14. - Häc thuéc quy t¾c phÐp céng ph©n sè (cïng mÉu vµ kh«ng cïng mÉu). - Xem l¹i c¸c vÝ dô. - Lµm c¸c bµi tËp 43, 45, 46, (SGK/26, 27). BT44SGK
  15. Bài 44 – SGK tr26: Điền dấu thích hợp ( , =) vào ô vuông: -4 3 -15 -3 -8 a) += -1 ; b) + + ; d) +< + 5 3 5 6 4 14 7