Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

pptx 31 trang buihaixuan21 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_80_hon_so_so_thap_phan_phan_tram.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

  1. Chào mừng thầy cô và các em học sinh lớp 6
  2.  Kiểm tra bài cũ: -Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta làm thế nào? - Áp dụng :
  3.  Đáp án: - Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
  4. Theo các em có viết được dưới dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm không?
  5. Tiết 80: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. 1. HỖN SỐ. 2. SỐ THẬP PHÂN. 3. PHẦN TRĂM. 4. VẬN DỤNG.
  6. 1. HỖN SỐ. • VD: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
  7. Phân số viết dưới dạng hỗn số như sau: (đọc là: Số bị chia Số chia hai một = + = 9 4 phần tư) 1 2 Hỗn số Phần nguyên Phần phân số số dư thương Vậy hỗn số gồm những phần nào? Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
  8. 1. HỖN SỐ. • VD: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: => Điều kiện nào để đưa phân số về dạng hỗn số? Tử > Mẫu
  9. 1. HỖN SỐ Tóm lại: Số bị chia Số chia 1 1 = 2 + = 2 9 4 4 4 1 2 Hỗn số Phần nguyên Phần phân số số dư thương =>Muốn đưa phân số về dạng hỗn số ta chia tử cho mẫu, thương ứng với phần nguyên, số dư ứng với tử phần phân số, giữ nguyên mẫu.
  10. 1. HỖN SỐ  VD:Viết hỗn số sau về dạng phân số :
  11. Đặt vấn đề: Vậy các em hãy đoán thử ; có được gọi là hỗn số không? là Hỗn số và là số đối của
  12. 1. HỖN SỐ VD: Viết hỗn số sau về dạng phân số: => Khi đổi hỗn số âm sang phân số ta đổi bình thường rồi đặt dấu “-”trước kết quả.  Lưu ý: =>ĐÚNG =>SAI
  13. 1. HỖN SỐ  Chú ý : +Khi đổi hỗn số âm sang phân số ta đổi bình thường rồi đặt dấu “-”trước kết quả. + Khi đổi phân số âm sang hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của chúng dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ -” trước kết quả nhận được.
  14. 2.Số thập phân:  Xét các phân số: => Đều có thể viết dưới dạng luỹ thừa của 10 => Phân Số Thập Phân
  15. 2.Số thập phân: *Định nghĩa: (SGK/45) -Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
  16. 2.Số thập phân: *Số thập phân gồm hai phần: - Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy - Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. - Số chữ số của phần thập phân bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
  17.  VD :Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
  18. 2.Số thập phân: Hoạt động nhóm ?3 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: ; ; ?4 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 1,21; 0,07; -2,013
  19. ?4 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 1,21; 0,07; -2,013 ; ; Nhắc lại: Số thập phân gồm mấy phần? Là những phần nào?
  20. 3.Phần trăm: +Xét các phân số: =>=> MẫuCác phâncủa chúng số có cómẫu đặc bằng điểm 100. gì?  Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm. => Ta kí hiệu là %
  21. 3.Phần trăm: - Kí hiệu là %  Áp dụng đưa phân số về phần trăm :
  22. 3.Phần trăm: Hoạt động nhóm ?5: Viết số các thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu % : 3,7 ; 6,3 ; 0,34
  23. 4. Vận dụng: Bài 94/46 sgk :Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : ;
  24. 4. Vận dụng: Bài 95/46 sgk :Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ;
  25.  Củng cố: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  26. • Chọn câu đúng. Câu 1: Đưa hỗn số sau về phân số:
  27. • Chọn câu đúng. Câu 2: Đưa sau phân số về hỗn số :
  28. • Chọn câu đúng. Câu 3: Đưa phân số thập phân sau về số thập phân:
  29. • Chọn câu đúng. Câu 4:Đưa số thập phân sau về % : 0,86
  30.  Hướng dẫn về nhà: - Về xem kĩ lí thuyết và cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại, đổi phân số thập phân ra số thập phân ra % và ngược lại. - Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm. BTVN: Các câu còn lại của bài 94,95 và bài 96/SGK/46. Tiết sau luyện tập.
  31. Cảm ơn thầy cô và các em.