Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Ai có lỗi? - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Ai có lỗi? - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_3_chinh_ta_ai_co_loi_nam_hoc_2020_2.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 3 - Chính tả: Ai có lỗi? - Năm học 2020-2021
- Chính tả (Nghe – viết) Ai có lỗi?
- Viết bảng con - ngọt ngào, ngao ngán, ngoao ngoao.
- Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2020 Chính tả (nghe-viết) Ai có lỗi? Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô- rét- ti, nhưng không đủ can đảm. H. Đoạn văn nói lên điều gì?
- II.Luyện tập Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng: a) Có vần uêch: ví dụ: nguệch ngoạc - nguệch ngoạc, rỗng tuếch, tuệch toạc, khuếch khoác, trống huếch trống hoác, b) Có vần uyu: ví dụ: ngã khuỵu - khuỷu tay, khúc khuỷu,
- Bài tập 3. chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: a) – ( xấu, sấu): cây ,sấu chữ xấu b/ ( sẻ, xẻ): san ,sẻ gỗxẻ c/ ( sắn, xắn): .xắn tay áo, củ sắn .
- Chính tả (nghe – viết) Chơi chuyền Bài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ? Ngọt ng ao` Mèo kêu ng oao ng oao Ng .ao ngán
- Bài 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với hiền: lành - Không chìm dưới nước: nổi - Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: liềm
- Toán Làm quen với chữ số La Mã 12 11 1 XII XI I : Một 10 X II 2 : Năm 9 IX III 3 : Mười 8 VIII IV 4 VII V VI 7 5 6
- Toán Làm quen với chữ số La Mã I II III I V V V I VII VIII I X X X I XI I XX XXI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 21
- • Nhận xét: - Kí tự La Mã không viết quá 3 lần. - Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9) - Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.
- Bài 2/144: Xếp các từ cho dưới đây thành cặp từ trái nghĩa: đen, phải, sáng, trắng, trái, xấu, hiền, tốt, ít, gầy, tối, nhiều, béo, dữ. đen - trắng phải - trái sáng - tối xấu - tốt hiền - dữ ít - nhiều gầy - béo
- Bài 3/144: Em chọn dấu câu nào để điền vào mỗi ô trống? Bé Sơn rất xinh . Da bé trắng hồng , má phinh phính , môi đỏ , tóc hoe vàng . Khi bé cười , cái miệng không răng toét rộng , trông yêu ơi là yêu!
- Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào? a) Dậy sớm, luyện tập b) Chạy, leo núi, tập thể dục c) Chạy, leo núi, tắm nước lạnh
- Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau? a) Leo - chạy b) Chịu đựng – rèn luyện c) Luyện tập – rèn luyện
- Bộ phận in đậm trong câu Bác tập chạy ở bờ suối trả lời cho câu hỏi nào? . a) Làm gì? b) Là gì? c) Như thế nào?