Bài giảng Toán Lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Trần Thị Tam Xuâ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Trần Thị Tam Xuâ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_doc_viet_so_sanh_cac_so_co_ba_chu_so_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Trần Thị Tam Xuâ
- GV: Trần Thị Tam Xuân
- Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020 TOÁN
- 1 Viết (theo mẫu) : Đọc số Viết số Một trăm sáu mươi 160 Một trăm sáu mươi mốt 161 Ba trăm năm mươi bốn 354 Ba trăm linh bảy 307 Năm trăm năm mươi lăm 555 Sáu trăm linh một 601
- 1 Viết (theo mẫu) : Đọc số Viết số Chín trăm 900 Chín trăm hai mươi hai 922 Chín trăm linh chín 909 Bảy trăm bảy mươi bảy 777 Ba trăm sáu mươi lăm 365 Một trăm mười một 111
- 2 Viết số thích hợp vào ô trống a) 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 b) 400 399 398 397 396 395 394 393 392 391
- 3 > 303 516 410 – 10 < 400 + 1 = 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 4 Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau: 375 ; 421; 573; 241; 735; 142 Số lớn nhất là : 735 Số bé nhất là :142
- 5 Viết các số 537; 162; 830; 241; 519; 425 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 162; 241; 425; 519; 537;830 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 830; 537; 519; 425; 241;162
- CỦNG CỐ Sáu trăm mười lăm : 200 Hai trăm : 615 Năm trăm mười lăm : 515
- CỦNG CỐ Chín trăm năm mươi 410 950 Bảy trăm năm mươi ba 753 Bốn trăm mười