Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian

pptx 18 trang thanhhien97 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_bang_don_vi_do_thoi_gian.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian

  1. Kiểm tra bài cũ Hãy kể tên những đơn vị đo thời gian mà em đã được học. Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.
  2. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN a.Các đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 tuần lễ = 7 ngày 1 năm = 12 tháng 1 ngày = 24 giờ 1 năm = 365 ngày 1 giờ = 60 phút 1 năm nhuận = 366 ngày 1 phút = 60 giây Cứ .4 năm có 1 năm nhuận
  3. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Năm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 4 năm nhuận tiếp theo. *Năm 2004; 2008; 2012; 2016 Em có nhận xét gì về năm nhuận?
  4. Hãy kể tên 12 tháng trong năm? Trong 12 tháng, Trong 12 tháng, những tháng có những tháng có 31 ngày? 30 ngày ?
  5. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN a.Các đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 tuần lễ = 7 ngày 1 năm = 365 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 năm nhuận = 366 ngày 1 giờ = 60 phút Cứ 4 năm có 1 năm nhuận 1 phút = 60 giây Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Tháng 2 có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày). - Tháng có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày) là:
  6. 2.Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian : Đổi đơn vị đo thời gian sau : 1 năm rưỡi = .1,5 năm = 1,5 x 12 tháng .= . . 18. . . tháng 2 2 giờ = x 60 phút = 40 . phút 3 3 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 .giờ 216 60 216 60 , 36 3 360 3 6 0 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 phút = 3,6 giờ
  7. Bài 1 : TỪNG PHÁT MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ VÀO THẾ KỈ NÀO? 1 2 3 Kính viễn vọng năm 1671 Bút chì năm 1794 Đầu máy xe lửa năm 1804 4 6 5 Máy bay năm 1903 Xe đạp năm 1869 Ô tô năm 1886 7 8 Máy tính điện tử năm 1946 Vệ tinh nhân tạo năm 1957
  8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) b) 6 năm = 72 tháng 3 giờ = 180 phút 4 năm 2 tháng= 50 tháng 1,5 giờ = 90 phút 3 3 năm rưỡi = 42 tháng giờ = 45 phút 4 3 ngày = 72 giờ 6 phút = 360 giây 12 1 30 0,5 ngày = giờ 2phút = giây 3 ngày rưỡi = 84 giờ 1 giờ = 3600 giây
  9. Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 72 phút = 1,2. . . giờ 270 phút = 4,5. . . giờ
  10. Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 30 giây = .0,5 . . phút 135 giây = 2,25. . .phút
  11. Chiến thắng Bạch Miền nam hoàn toàn giải Đằng năm 938 vào phóng năm 1975 thế kỉ nào ? vào thế kỉ nào ? A. Thế kỉ XX A. Thế kỉ XIX A B. Thế kỉ XIX B.B Thế kỉ X C. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XVII D. Thế kỉ IX
  12. 100 năm = 1 thế kỉ 1 ngày = 24 giờ 60 phút = .1 giờ 1năm = 12 tháng Năm nhuận có 366 ngày