Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 30: Luyện tập chung (Trang 31) - Đỗ Bá Khoa

ppt 15 trang thanhhien97 8410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 30: Luyện tập chung (Trang 31) - Đỗ Bá Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_31_tiep_theo_do_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 30: Luyện tập chung (Trang 31) - Đỗ Bá Khoa

  1. * Chọn hình em thích và thực hiện bài tập.
  2. Chiều rộng: Chiều rộng: 20 m Chiều dài: 80 m S = 80 x 20 2m29dmSo2 sánh: > 29dm2 Tính=1600 diện mtích2 2m29dm2 29dm2 1 2 Chiều dài: 80 m Chiều rộng: 40 m 790haSo sánh:< 79km2 S = 80 x 40 =Tính 3200 diện tích m2 790ha 79km2 3 4
  3. * Bài 1: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 32 18 31 28 a. ; ; ; 35 35 35 35 18 28 31 32 ; ; ; 35 35 35 35 2 3 5 1 b. ; ; ; 3 4 6 12 1 2 3 5 ; ; ; 12 3 4 6
  4. * Bài tập 2: Tính: 3 2 5 11 a. + + 4 3 12 = 6 7 7 11 3 b. - - 8 16 32 = 32
  5. 3 2 5 1 c. x x 5 7 6 = 7 15 3 3 15 d. : x 16 8 4 = 8
  6. * Bài 3: Diện tích một khu nghỉ mát là 5 ha. Trong đó có diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông? Tóm tắt S = 5 ha = 50000 m2 3 S hồ nước = diện tích khu đất. Bài giải 10 S hồ nước = m2? Diện tích hồ nước là: 3 50000 x = 15000 (m2) 10 Đáp số: 15000 m2
  7. * Bài 4: Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi. Tóm tắt ? tuổi Bố Con 30 tuổi ? tuổi Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi của bố: 30 : 3 x 4 = 40 (tuổi) Tuổi của con: 40 – 30 = 10 (tuổi) Đáp số: Bố: 40 tuổi , Con: 10 tuổi
  8. ❖ CỦNG CỐ: Nối kết quả đúng 1 3 2 1 + 1 x 2 8 4 1 1 1 x 2 + 2 2 2 1 1 4 x - 7 4 2 8
  9. Dặn dò