Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 52: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác và luyện tập - Công Thị Bích Hà

ppt 16 trang thanhhien97 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 52: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác và luyện tập - Công Thị Bích Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_52_tinh_chat_ba_duong_trung_tuyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 52: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác và luyện tập - Công Thị Bích Hà

  1. TIẾT 52 TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC VÀ LUYỆN TẬP Giáo viên: Cơng Thị Bích Hà
  2. Có thể bạn chưa biết. G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa hình tam giác nằm thăng bằng trên giá nhọn ? G
  3. Tiết 52: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC VÀ LUYỆN TẬP. 1. Đường trung tuyến A của tam giác B . C M * Đoạn thẳng AM gọi là đường trung tuyến ( xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC) của tam giác ABC. Trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm cạnh đối diện với đỉnh ấy.
  4. Tiết 52: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC VÀ LUYỆN TẬP. 1. Đường trung tuyến Tương tự, hãy vẽ trung tuyến xuất phát của tam giác từ B, từ C của tam giác ABC. A A B M C P N M BC, MB=MC AM là trung tuyến của ABC. B M C * Mỗi tam giác có ba đường Vậy một tam giác có mấy đường trung tuyến. trung tuyến? G
  5. Tiết 52: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC VÀ LUYỆN TẬP. 1. Đường trung tuyến của tam giác. 2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam a/ Thực hành: HS tự làm.
  6. Tiết 52: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC VÀ LUYỆN TẬP. ?3 A AD là đường trung tuyến của tam giác E ABC F G C D B Hình 22
  7. Tiết 52: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC VÀ LUYỆN TẬP. 1. Đường trung tuyến của tam giác. 2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam a/ Thực hành b/ Tính chất ❖ Định lý: Sgk-trang 66 A Ta cĩ: F E G - Điểm G gọi là trọng tâm của tam giác ABC. B C D
  8. Cách xác định trọng tâm G của tam giác ABC: Cách 1: Cách 2: Giao điểm 3 đường trung tuyến G cách A bằng 2/3 đoạn AD Giao điểm 2 đường trung tuyến G cách D bằng 1/3 đoạn AD A A F E G G C B C B D I
  9. Áp dụng: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH. Tìm các tỉ số sau: Hình 24 DG 2 GD GH 1 = ?; = 2?; = ?; DH 3 GH DG 2
  10. ??? 1. Ba đường trung tuyến của tam Cùng đi qua giác cĩ gì đặc biệt? 1 điểm 2. Giao điểm 3 đường trung tuyến cách mỗi đỉnh bằng mấy phần độ dài của đường trung tuyến đi qua đỉnh đĩ. 3. Cho biết G là điểm đặc biệt gì G là trọng tâm của tam giác? của tam giác?
  11. Tiết 52: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC VÀ LUYỆN TẬP. 3. Luyện tập Bài tập 23-sgk-tr.66: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH. Khẳng định nào sau đây đúng? DG 1 DG D = (S) = 3 (S) DH 2 GH GH 1 GH 2 = (Đ) = (S) G DH 3 DG 3 E H F
  12. Bài 24-sgk-tr.66: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau : M S Hình 25 G N R P 2 1 1 a) MG = MR ; GR = MR ; GR = MG. 3 3 2 3 b) NS = NG ; NS = GS ; NG = 2. GS. 2 3
  13. Câu hỏi bổ sung: M Cho hình vẽ 25 -sgk: S I G N R P b/ Cho biết MR = 15 cm. Tính MG. A MG = 8 cm B c/ Gọi I làMG trung = điểm7,5 cm của MN. Hỏi ba điểm P, G, I cĩ thẳngC hàngMG khơng? = 10 cm Vì sao? D MG = 5 cm
  14. CĨ THỂ EM CHƯA BIẾT S ABM = S ACM S AGB = S AGC =S BGC
  15. A B M C M C B G N A P
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các hình vẽ về ba đường trung tuyến. - Học thuộc khái niệm, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. - Làm các bài 26, 28 sgk trang 67 SGK.