Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên

pptx 37 trang thanhhien97 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_so_lop_6_bai_3_ghi_so_tu_nhien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên

  1. Hãy đọc số sau: 345 425
  2. 15 100.000 14 90.000 13 80.000 12 70.000 11 60.000 10 50.000 9 40.000 8 30.000 7 20.000 6 15.000 5 10.000 4 5000 3 3000 2 2000 1 1000
  3. 1000 Để ghi số năm trăm mười bốn, ta viết: A. 541 B. 514 C. 415 D. 145
  4. §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN 1000
  5. 2000 Để ghi số tự nhiên người ta dùng mấy chữ số A. 8 chữ số B. 9 chữ số C. 10 chữ số D. 11 chữ số
  6. 1. Số và chữ số 2000
  7. 3000 Số 5872 là số tự nhiên có mấy chữ số? A. 4 chữ số B. 5 chữ số C. 6 chữ số D. 7 chữ số
  8. 1 Số tự nhiên có thể có một, hai, ba, chữ số 3000
  9. 5000 Khi viết các số tự nhiên có 5 chữ số trở lên, người ta thường tách riêng nhóm mấy chữ số? A. 5 chữ số từ trái B. 5 chữ số từ phải C. 3 chữ số từ trái D. 3 chữ số từ phải
  10. Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc, chẳng hạn: 12 345 678. 5000
  11. 10.000 Số 463512 có số trăm là: A. 5 B. 512 C. 3 D. 4635
  12. Cần phân biệt: Số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm, 10.000
  13. 15.000 Tập hợp các chữ số của số 2000 là: A. { 2; 0} B. {2;0;0;0;0} C. {2,0} D. {2,0,0,0}
  14. 2. Hệ thập phân 15.000
  15. 20.000 abc = A. a.100++ b.10 c B. a.b.c C. a++ b c D. c.100++ b.10 a
  16. ? 20.000
  17. 30.000 abcd Chỉ số tự nhiên có bốn chữ số, chữ số hàng trăm là: A. a B. b C. c D. d
  18. ? 30.000
  19. 40.000 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số? A. 987 B. 999 C. 998 D. 1000
  20. 3. Chú ý 40.000
  21. 50.000 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là số nào? A. 999 B. 9999 C. 987 D. 998
  22. 50.000
  23. 60.000 Ngoài cách ghi số trong hệ thập phân, còn cách ghi số nào khác? A. Ai Cập B. Ấn Độ C. La Mã D. Hy Lạp
  24. 60.000
  25. 70.000 Chữ số I, V, X có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là A. 1;5;10 B. 1;4;5 C. 1;5;20 D. 1;2;10
  26. 70.000
  27. 80.000 Đọc số La Mã sau:XIV và XXVI A. 16 và 24 B. 14 và 26 C. 16 và 26 D. 26 và 24
  28. 80.000
  29. 90.000 Viết số sau bằng số La Mã: 17 A. XIIV B. XVVI C. XVII D. XIVI
  30. 90.000
  31. 100.000 Giải bài toán sau
  32. Haõy di chuyeån chỗ moät que dieâm ñeå ñöôïc keát quaû ñuùng ?
  33. Cã 9 que diªm xÕp theo h×nh sau . H·y chuyÓn chç mét que diªm ®Ó ®îc kÕt qu¶ ®óng : C¸ch 1 : C¸ch 2 : C¸ch 3 :
  34. Hưíng dÉn häc ë nhµ : - Häc kü bµi theo SGK kÕt hîp víi vë ghi . §äc bµi cã thÓ em cha biÕt : Nãi vÒ nguån gèc c¸c ch÷ sè vµ ch÷ sè La M· . - Lµm c¸c bµi tËp 14 , 15(a , b) trang 10 - SGK - Vµ c¸c bµi tËp tõ 16 ,17 , 18 , 19 , 20 , 21 vµ bµi 23 (SBT – trang 5 , 6) . Chóc c¸c em häc tËp ®¹t kÕt qu¶ tèt