Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Đào Thị Lý

ppt 12 trang thanhhien97 3930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Đào Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_7_tiet_3_nhan_chia_so_huu_ti_dao_thi_l.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Đào Thị Lý

  1. Trường: THCS CHU VĂN AN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát. 2. Phát biểu quy tắc chuyển vế? - Chữa bài tập 9d (tr10/sgk) 41 −=x 73
  3. Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ 1. Nhân hai số hữu tỉ ac Với x=; y = ( b , d 0) bd a c a. c xy == b d b. d Với x,y,z Q 1. Giao hoán → x.y = y.x → (x.y).z = x.(y.z) Tính chất : 2. Kết hợp 3. Nhân với 1 → x.1 = 1.x = x 4. Tính chất phân phối của phép → x.(y + z) = x.y + x.z nhân đối với phép cộng.
  4. Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ Bài tập 11 (tr 12/sgk) Tính : −2 21 −15 a). b)0,24. 78 4 −7 c)(− 2). 12
  5. Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ 2. Chia hai số hữu tỉ Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y ? ac Với x=; y = ( y 0) bd a c a d a. d xy::.= = = b d b c b. c ? SGK/ 11 2 a)3,5. − 1 5 −5 b) :(− 2) 23
  6. Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ −5 Bài tập 12/tr12 sgk Viết số dưới các dạng sau: 16 a, Tích của hai số hữu tỉ b, Thương của 2 số hữu tỉ −5−− 5 1 5 1 −−5 5 5 = = =: 4 = :( − 4) 16 4 4 4 4 16 4 4 51 15 5 1− 2 = .= . =:( − 2) = : = 82− 82− 8 8 5
  7. Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, x kí hiệu là hay x : y y 3 Ví dụ: Tỉ số của hai số -1,2 và được viết là 5 −1,2 3 hay −1,2 : 3 5 5
  8. Bài tập 15/tr12 sgk. Em hãy tìm cách “nối” các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa? -105 .( ) + = 10 -2 4.(− 25) + 10 : ( − 2) =( − 100) + ( − 5) =−105 4 -25
  9. Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Bài tập về nhà 13; 14; 16 (Tr 12;13 Sgk) Bài 14, 16 (Tr 4; 5 Sbt)
  10. Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ Bài tập 13/tr12Sgk −−3 12 25 (− 3).12.( − 25) − 3.1.5 − 15 a, = = = 4− 5 6 4.(− 5).6 2.1.1 2 −−38 73 (− 2).( − 38).( − 7).( − 3) 19 b,(−−2). . . == 21 4 8 21.4.8 8 11 33 3 11 16 3 11.16.3 4 c,:. = = = 12 16 5 12 33 5 12.33.5 15 7 8 45 7 − 8 15 7 − 23 − 7 d, −− = − = = 23 6 18 23 6 6 23 6 6
  11. Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ 1. Nhân hai số hữu tỉ ac Với x=; y = ( b , d 0) bd a c a. c xy == b d b. d 2. Chia hai số hữu tỉ ac Với x=; y = ( y 0) bd a c a d a. d xy::.= = = b d b c b. c * Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y khác 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, ký hiệu x : y hay x y