Bài giảng Toán số Lớp 8 - Tiết 5: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Thị Nga
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 8 - Tiết 5: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_so_lop_8_tiet_5_hang_dang_thuc_dang_nho_nguye.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 8 - Tiết 5: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Thị Nga
- Trường THCS Chu Văn An Tiết 5 : ĐẠI SỐ 8 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Giáo viên: Nguyễn Thị Nga – tổ Toán Lí Năm học: 2012 - 2013
- 1. Lập phương của một tổng ?1 Với a,b là hai số bất kì, tính: ( a + b) ( a + b)2 = ? Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có: ?2 Phát biểu đẳng thức trên bằng lời
- 1. Lập phương của một tổng Áp dụng: a) Tính ( x+1)3. b)Tính ( 2x+y)3.
- 1. Lập phương của một tổng Áp dụng: a) Tính ( x+1)3.
- 1. Lập phương của một tổng Áp dụng: b)Tính ( 2x+y)3. Giải:
- 2. Lập phương của một hiệu ?3 Với a,b là hai số bất kì, tính: [a +(- b)] 3 = ? Cách 1: Vận dụng Cách 2: Có thể tính: công thức tính lập (a - b)(a -b)2 =? phương của một tổng Có [a +(- b)] 3 = a3 + 3a2 (-b) + 3a (-b)2 +(-b3) = a3 - 3a2 b + 3a b2 -b3
- 2. Lập phương của một hiệu Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có: ?4 Phát biểu đẳng thức trên bằng lời
- 2. Lập phương của một hiệu Áp dụng: a)Tính: (x - 1 )3 3 b) Tính: (x - 3y )3.
- 2. Lập phương của một hiệu Áp dụng: a)Tính: (x - 1 )3 3 Giải:
- 2. Lập phương của một hiệu Áp dụng: b) Tính: (x - 3y )3. Giải: (x - 3y )3 = x3 – 3.x23y +3x(3y)2 - (3y)3 = x3 – 9.x2y +27xy2 - 27y3
- 2. Lập phương của một hiệu c) trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng 2 2 1) ( 2x-1) = (1 – 2x) Đ 2) ( x - 1)3 = (1 – x)3 S 3 3 3) ( x + 1) = (1 + x) Đ 4) x2 -1 = 1- x2 S 2) ( x - 3)2 = x2 - 2x + 9 S
- Hãy nêu ý kiến của em về quan hệ của ( A- B)2 với ( B- A)2, ( A- B)3 với ( B- A)3? Có: ( A- B)2 = ( B- A)2 ( A- B)3 = -( B- A)3 Tổng quát: ( A- B)2k = ( B- A)2k ( A- B)2k+1 = -( B- A)2k+1
- * Luyện tập – củng cố: Bài 26 –sgk tr 14 ý a. Giải:
- * Luyện tập – củng cố: Áp dụng bài 28 –sgk tr 14 Tính giá trị biểu thức a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 b) x3 - 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
- * Luyện tập – củng cố: Áp dụng bài 28 –sgk tr 14 Giải: ý a)Giá trị biểu thức: x3 + 12x2 + 48x + 64 = ( x+4)3 = ( 6 + 4)3 = 103 = 1000, tại x = 6.
- * Luyện tập – củng cố: Áp dụng bài 28 –sgk tr 14 Giải: ý b)Giá trị biểu thức: x3 - 6x2 + 12x – 8 = ( x- 2)3 = ( 22 – 2 )3 =203 = 8000, tại x = 22
- NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. Lập phương của một tổng Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có: 2. Lập phương của một hiệu
- Hướng dẫn về nhà: • Học thuộc ba hằng đẳng thức trên. • Làm bài tập: 27,29 sgk tr 14.