Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

pptx 12 trang thanhhien97 3380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_10_bai_7_sai_so_cua_phep_do_cac_dai_luo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

  1. I. PHÉP ĐO :  1. Hai phép đo * Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi là phép đo trực tiếp. * Phép xác định một đại lượng vật lí thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng trực tiếp gọi là phép đo gián tiếp.
  2. Mẫu 1 mét chuẩn 2. Đơn vị đo Hệ SI: 7 đơn vị cơ bản: + độ dài: m (mét) Biểu mẫu 1kg ở - Pháp + thời gian: (s) giây + khối lượng: kg + nhiệt độ: kenvin (K) + cđdđ : A (ampe) + cđộ sáng: Cd (canđêla) + lượng chất: mol.
  3. Ðơn vị dẫn xuất: Diện tích: m2, Thể tích: m3, Vận tốc: m/s, Gia tốc : m/s2 ãy cho biết giá trị nhiệt độ trên nhiệt kế?
  4. II. SAI SỐ PHÉP ĐO  1. Sai số hệ thống  2. Sai số ngẫu nhiên  3. Giá trị trung bình: t1 + t2 + t3 + + tn t = n
  5.  4. Cách xác định sai số của phép đo:  Sai số tuyệt đối trung bình (sai số ngẫu nhiên): D t1 = t - t1 D t2 = t – t2 Dt + Dt + Dt + Dt Dt = 1 2 3 n n  Sai số tuyệt đối được xác định bằng: Dt = Dt + Dt’ Giá trị ∆t’ là sai số dụng cụ
  6. Lần đo 푺 Thời gian rơi t (s) 풕ҧ (풕ҧ)2 품 = ∆품 s(m) 1 2 3 4 5 (풕ҧ)2 0,2 0,24 0,19 0,20 0,21 0,18 0,20 0,04 9,612 0,094 0,45 0,32 0,32 0,31 0,28 0,30 0,31 0,09 9,612 0,094 0,6 0,35 0,37 0,33 0,36 0,34 0,35 0,12 9,796 0,090 0,8 0,41 0,39 0,43 0,40 0,39 0,40 0,16 9,803 0,097 Tính giá trị trung bình 9,706 0,094
  7.  5. Cách viết kết qủa đo. g = g ± Dg Dg = 0,032 • Ví dụ: g = (9,746 ± 0,032) m/s2  Sai số tuyệt đối viết đến một hoặc tối đa là hai chữ số có nghĩa, giá trị trung bình viết đến bậc thập phân tương ứng.  Các chữ số có nghĩa là tất cả các chữ số có trong con số, tính từ trái sang phải, kể từ chữ số khác 0 đầu tiên
  8.  6. Sai số tỉ đối Là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị TB Dg g = 100% g Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.