Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Mức độ nhận biết Tổng điểm Nhận Thông Vận Vận Số Điểm % biết hiểu dụn dụn câ tổng TT Nội dung kiến thức (TL) (TL) g g u điể (TL cao hỏi m ) (TL ) 1.1. Các phép tính về 3 câu 6 câu 1 10 phân số và số thập 0,75đ 3đ Câu 4,25đ phân,hỗn số,làm 7,5% 30% 0,5 42,5 tròn số đ % 1 Phân số 5% 1.2. Hai bài toán về 1 câu 1 phân số,tỉ số phần 1,5 đ 1,5 đ trăm 15% 15 % 2 Xác suất Xác suất thực 2 câu 1câu 3 2đ 20 thực nghiệm,biểu đồ 0,5đ 1,5 đ % nghiệm,bi tranh 5% 15% ểu đồ tranh 3 Hình có Hình có trục đối 1câu 1 0,25đ 2,5 trục đối xứng , tâm đối 0,25đ % xứng , xứng 2,5% tâm đối xứng 4 Điểm, Điểm, Đường thẳng 2 1câu 3 2 đ 20 Đường ,Trung điểm đoạn 0,5 đ 1,5 đ % thẳng thẳng 5% 15% ,Trung điểm đoạn thẳng Tổng số 8 6 3 1 18 câu Tổng số 2đ 3 đ 4,5đ 0,5 10,0 điể đ đ m Tỉ lệ % 20% 30% 45% 5% 100 %
- Phòng GD&ĐT Đông Hưng Đề khảo sát chất lượng học kỳ II Trường THCS Phong Huy Lĩnh Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số điểm 10 của 4 tổ lớp 6A trong một tuần học. Trong tuần trên, tổ nào dành được nhiều điểm 10 nhất? A. Tổ 1. Tổ 1 B. Tổ 4. Tổ 2 Tổ 3 C. Tổ 3. Tổ 4 D. Tổ 2. ( Mỗi ứng với 4 điểm 10 ) Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 2 ? 4 1 2 1 0 A. . B. - . C. D.. . 4 4 2 4 1 Câu 3. Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là: 3 4 10 5 3 A. B.. C. D. . . . 3 3 3 10 Câu 4. Nếu An tung đồng xu 30 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu ? 14 15 7 8 A. B. .C. D. . . . 15 30 15 15 Câu 5. Chọn kết quả đúng 3 3 - 3 3 8 3 - 5 A. B. C. . < . < 0. 10 7 10 7 15 5 - 6 Câu 6. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4 Câu 7. Cho hình vẽ bên, có bao nhiêu đường thằng cắt đường thẳng a.
- A. 4 đường thẳng. B. 3 đường thẳng. C. 1 đường thẳng. D. 2 đường thẳng. Câu 8. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai điểm H, I nằm cùng phía với điểm G. B. Điểm H thuộc đoạn thẳng FG. C. Ba điểm F, H, I thẳng hàng. D. Điểm H nằm giữa hai điểm F và I. II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài 1 ( 1,5 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau 3 2 10 3 2 3 5 3 a) . c) . . 2 5 5 12 5 7 5 7 5 Bài 2 ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết: 11 3 1 1 1 3 3 2 1 14 a) .x + b) x : 5 c) x x 12 4 6 3 2 7 7 3 5 15 Bài 3 (1,5 điểm). Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng buổi học bạn Hùng sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng tư. Xe đạp Xe máy (bố mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 2 buổi học) a) Trong tháng tư, Hùng đi học nhiều nhất bằng phương tiện nào ? b) Có bao nhiêu buổi học bạn Hùng đi xe đạp ? c) Tính xác suất bạn Hùng đến trường bằng xe đạp ? Bài 3 ( 1,5 điểm )
- Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số 5 8 học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp? Bài 4 ( 1,5 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm , OB = 6cm a)Tính AB? b)Chứng tỏ rằng : A là trung điểm của OB c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK=1cm .So sánh KA và AB 3 3 3 3 3 Bài 5: (0,5đ) Cho S = . Chứng minh rằng : 1< S < 2 10 11 12 13 14 ----------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (mỗi ý 0,25 điểm) Câu 1 2 3 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B B D C A D B II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂ M 1 3 2 10 a) . 5 5 12 2 điểm 3 1 025 5 3 9 5 4 0,25 15 15 15 0,25 0,25 0,25 3 2 3 5 3 c) . . 2 5 7 5 7 5 3 2 5 13 0,25 .( ) 5 7 7 5 3 13 0,25 .1 5 5 3 13 10 0,25 2 5 5 5 2 0,25 2 điểm 0,25 b, 1 1 3 3 x : 5 3 2 7 7
- 0,25 1 1 x : 5 3 2 1 x 10 3 31 x 0,25 3 2 1 14 c, x x 3 5 15 2 1 14 0,25 x 3 5 15 0,25 7 14 x 15 15 x 2 Hùng đến trường nhiều nhất bằng xe máy 0,5 3 Có 8 buổi học bạn Hùng đi xe đạp 1,5 0,5 điểm 8 4 Xác suất Hùng đến trường bằng xe đạp là: 0,5 22 11 4 a) Số học sinh giỏi là: 0,25 1,5 0,25 điểm Số học sinh trung bình là: Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(em) 0,5 b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: 0,5 5 0,25 1,5 điểm K O A B x a) A năm giữa O và B. (1) 0,5 Suy ra : OA+AB=OB thay số : 3+AB=6. Vậy AB=3(cm)
- b,Mà OA=3(cm) nên OA=AB (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra : A là trung điểm của OB c) ta có A thuộc tia Ox, K thuộc tia đối của tia Ox nên A và K nằm khác phía đối với O hay O nằm giữa K và A. 0,25 Vậy KO+OA=KA. Thay số 1+3=KA Vậy KA=4(cm). Mà AB=3cm nên KA>AB ( do 4>3) 0,25 6 3 3 3 3 3 Cho S = . Chứng minh rằng : 1< S < 2 10 11 12 13 14 0,5điể Bài giải: m 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 15 S = => S > 1 (1) 10 11 12 13 14 15 15 15 15 15 15 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 15 20 S= => S < 2 (2) 0,25 10 11 12 13 14 10 10 10 10 10 10 10 Từ (1) và (2) => 1 < S < 2 0,25