Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 7 năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Cường Xá (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 7 năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Cường Xá (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 7 năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Cường Xá (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm - Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. Chương I. 1 1 2 1 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ 0,25đ 0,25đ 1đ 0,5đ 20% Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Số vô tỉ, căn bậc hai số học. Chương II. - Số thực. Giá trị tuyệt đối của 2 1 1 1 2 Số thực một số thực. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ 20% - Làm tròn số và ước lượng kết quả. Chương - Các góc ở vị trí đặc biệt. III. Góc và - Tia phân giác. đường - Hai đường thẳng thẳng song 1 1 1 17,5% 3 thẳng song song. 0,25đ 0,25đ 1,25đ song - Định lí và chứng minh định lí. - Tổng các góc trong tam giác. Chương - Các trường hợp bằng nhau IV. Tam 2 1 1 1 4 của tam giác. 22,5% giác bằng 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,75 - Tam giác cân. Trung trực của nhau tam giác Chương V. - Thu thập và phân loại dữ liệu. Thu thập - Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2 1 1 5 và biểu trên các bảng, vẽ biểu đồ hình 20% 0,5đ 0,5đ 1 đ diễn dữ quạt tròn, đoạn thẳng, liệu Tổng: Số câu 8 2 4 3 4 1 22 Tổng: Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,5 0,5 10 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Số hữu Nhận biết 1 tỉ – Nhận biết được số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ. 1TN – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được thứ tự tập hợp các số hữu tỉ. hợp các số hữu Thông hiểu tỉ. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, - Thứ tự trong chia trong tập hợp số hữu tỉ đơn giản. 1TN 2TL tập hợp các số Vận dụng hữu tỉ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy - Các phép tính tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính với số hữu tỉ viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao – Giải quyết bài toán tìm ẩn (phức hợp, không quen 1TL thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Căn bậc hai số - Biết được căn bậc hai của số đơn giản, giá trị 2TN 1TL học 2 Số thực tuyệt đối của số. Số vô tỉ. Số – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thực thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
- – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của 1TN 1TL biểu thức chứa căn bậc hai số học, giá trị tuyệt đối, – Thực hiện tính toán, ước lượng và làm tròn số với độ chính xác cho trước. Nhận biết Góc ở vị trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai biệt. Tia phân góc kề bù, hai góc đối đỉnh). giác của một – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN Góc và góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một đường -Hai đường góc bằng dụng cụ học tập 3 thẳng thẳng song Thông hiểu song song. Tiên đề – Hiểu được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1TN song Euclid về song. 1TL đường thẳng - Hiểu được GT, KL của định lý, viết được GT, KL song song. của bài toán. - Định lý - Hiểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh.
- Nhận biết - Tổng số đo – Tổng số đo các góc của tam giác bằng 180 độ. các góc của tam – Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. 2TN giác – Nhận biết được các trường hợp bằng nhau của Tam - Các trường hai tam giác. 1TN giác hợp bằng nhau - Nhận biết được tam giác cân 4 bằng của tam giác Thông hiểu 1TL 1TL nhau - Tam giác cân, – Chứng minh được hai tam giác bằng nhau và đường trung các bài toán liên quan. trực của đoạn Vận dụng thẳng - Vận dụng được hai tam giác bằng nhau để giải các bài toán liên quan đơn giản. - Thu thập, Nhận biết phân loại, – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác biểu diễn dữ nhau cho một tập dữ liệu. Thu liệu theo các – Đọc được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê, thập và tiêu chí cho biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. 2TN 5 1TL tổ chức trước Thông hiểu 1TL dữ liệu - Mô tả và biểu – Mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống diễn dữ liệu kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. trên các bảng, - Tính tỉ lệ phần trăm giá trị bảng thống kê biểu đồ
- PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PCX MÔN TOÁN LỚP 7 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Giá trị của biểu thức -3,7 + 5 + 3,7 A. -12,4 B. 5 C. 12,4 D. -2,4 Câu 2. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | - 1,7 | là : A. 2 B. -2 C. 1,7 D. -1,7 Câu 3. 9 bằng : A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81 Câu 4. Tất cả các giá trị của x, để x 2 là A. x = 2. B. x = -2. C. x = 0. D. x 2; 2. 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức 25. là 8 A. 1 B. 2 C. 4 D. 24 Câu 6. Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là c A a 3 2 4 1 b 4 1 3 2 B Hình 1 A. 1 푣à 1 ; B. 1 푣à 4 ; C. 1 푣à 3 ; D. 1 푣à 2 ; Câu 7. Cho =700, Ot là tia phân giác của . Số đo 푡 bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. Câu 8. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bằng nhau theo trường hợp nào? A. cạnh-cạnh-cạnh. A M B. góc-cạnh-góc. C. cạnh-góc-cạnh. D. cạnh huyền-góc nhọn. B C P N Câu 9. Cho tam giác ABC, có = 480 ; = 1000 thì số đo góc C bằng A. 1480; B. 480; C. 1000; D. 320. Câu 10: Chọn câu sai A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60° B. Tam giác cân là tam giác đều. C. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau. D. Tam giác đều là tam giác cân. Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
- A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 12: Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0điểm) Thực hiện các phép tính sau 11 5 13 36 3 1 3 1 a) - + + 0,5 - b)16 . 13 . 24 41 24 41 5 3 5 3 Bài 2. (1,25 điểm) Tìm x, biết 1 1 1 2020 0 a) 3x b) x 2 3,75 1 2020 4 2 4 Bài 3 (1,5 điểm) Số trận động đất trên toàn cầu trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 2014 2015 2016 2017 2018 Số trận động đất 26 23 30 22 20 Theo Quỹ nhi đồng liên hợp quốc (www.data.unicef.org) a)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. b) Trong các năm từ 2014 đến 2018 năm nào có số trận động đất trên toàn cầu nhiều nhất và số trận động đất ở thời điểm đó là bao nhiêu?. Bài 4. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, N là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia NA lấy điểm M sao cho AN = NM. a) Chứng minh ABN = MCN. b) Chứng minh AB // MC. c) Chứng minh AN là đường trung trực của đoạn thẳng BC 2 2 2 2 Bài 5. (0,5 điểm) Tính tổng sau: ... 3.5 5.7 7.9 19.21 ---- Hết!----
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B D C B A C D B D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Biểu Bài Ý Đáp án điểm 4 5 4 16 1 a 0,5 23 21 23 21 4 4 5 16 0,5 0,5 23 23 21 21 0 1 0,5 1,5 b 3 1 3 1 1 3 3 1 16 . 13 . . 16 13 . .3 = - 1 0,5 5 3 5 3 3 5 5 3 2 a 1 1 3x 4 2 1 1 3x 2 2 1 1 3x 2 2 0,5 3x 1 1 x 3 1 Vậy x 3 b 1 2020 0 x 2 3,75 1 2020 4 1 x 2 3,75 1 1 4 1 x 2 3,75 2 4 0,75 1 x 2 2 3,75 4 x 2,25 5,75 x 3,25; x 8 KL
- 3 a 1 b b) Trong các năm từ 2014 đến 2018 năm 2016 có số trận động đất 0,5 trên toàn cầu nhiều nhất, và có 30 trận động đất. 4 Vẽ đúng hình, ghi đúng GT, KL A 0,5 C B N M a Xét ABN và MCN có: NB = NC (gt) 0,75 ANB MNC (2 góc đối đỉnh). AN=MN (gt) => ANB = ANC (c.g.c) b Chứng minh AB // MC Vì ANB = ANC nên ABN MCN . Mà 2 góc này ở vị trí so le 0,75 trong của 2 đường thẳng AB và MC AB // MC c Chứng minh AN là đường trung trực của đoạn thẳng BC Vì AB=AC (gt) nên A thuộc đường trung trực của BC Vì NB=NC (N là trung điểm BC) nên N thuộc đường trung trực của 0,75 BC Vậy AN là đường trung trực của đoạn thẳng BC 5 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 ... ... 0,5 3.5 5.7 7.9 19.21 3 5 5 7 7 9 19 21 3 21 7 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa