Đề kiểm tra cuối HK II môn Toán Lớp 6 năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối HK II môn Toán Lớp 6 năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hk_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_co_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối HK II môn Toán Lớp 6 năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II - MÔN TOÁN 6 Năm học: 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Hãy chọn một chữ cái đứng trước phương án đúng và ghi vào bài làm của em: Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 21 4 19 26 A. B. C. D. 28 12 15 39 Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai ? 1 1 5 1 2 7 A. B. 0 C. D. 0 4 4 57 10 3 15 Câu 3. Viết số thập phân 0,75 dưới dạng phân số ta được kết quả là: 3 4 3 A. B. C. D. 7,5% 4 3 4 Câu 4. Số đoạn thẳng có trong hình vẽ bên là: A. 3 x B. 5 A C. 6 D. 7 B C y Câu 5. Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB. Độ dài đoạn thẳng PQ là: A. 4cm B. 3,5cm C. 2,5cm D. 3cm Câu 6. Vào lúc 16 giờ, góc tạo bởi kim giờ và kim phút của đồng hồ có số đo là: A. 600 B. 1200 C. 1800 D. 2400 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Góc có số đo 37° là góc nhọn. B. Góc có số đo 91° là góc tù. C. Góc tạo bởi hai tia chung gốc là góc bẹt. D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau. Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Các loại cây ăn quả. B. Chiều cao của các bạn trong lớp (tính theo đơn vị:cm ). C. Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. D. Các câu lạc bộ thiếu nhi. Câu 9. Cho dãy số liệu về tên của một số loài hoa: lan, mai, đào, cúc họa mi, sơn ca, loa kèn. Dữ liệu không hợp lí là: A. lan. B. cúc họa mi C. loa kèn. D. sơn ca
- Câu 10. Sau khi kiểm tra sức khỏe, giáo viên yêu cầu mỗi bạn học sinh của lớp 6A ghi lại chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Bình liệt kê số đo chiều cao (tính theo đơn vị:cm ) của các bạn trong tổ mình như sau: 140; 155; 140; 151; 144; 152; 154; 146; 136; 154. Chiều cao trung bình của bốn bạn thấp nhất trong tổ của Bình là: A. 140 cm B.142 cm C.143 cm D. 150 cm Câu 11. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương Đi bộ tiện khác nhau để đi đến trường. 1. Số học sinh lớp 6A đi bộ đến trường là: Xe đạp A. 3 bạn C. 5 bạn Xe máy B. 4 bạn D. 9 bạn (ba mẹ chở) 2. Số học sinh của lớp 6A là: Phương tiện khác A. 14 bạn C. 42 bạn B. 15 bạn D. 45 bạn (Mỗi ứng với 3 học sinh) II. TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 14 3 10 1 1 a) b) 40% 0,2 : 6 7 7 2 15 c) 5,42 2,99 4,58 2,99 d) 3,15.28 3,15.42 – 70.6,15 Bài 2 (1 điểm). Bạn Nam đọc một cuốn sách dày 180 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất, Nam đọc được 25% số trang sách. Biết số trang sách Nam đọc được trong ngày 5 thứ nhất bằng số trang sách đọc được trong ngày thứ hai. 8 a) Hỏi mỗi ngày Nam đọc được bao nhiêu trang sách? b) Tính tỉ số phần trăm số trang sách Nam đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ ba ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Bài 3 (1 điểm). Cho hình vẽ: A a) Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình vẽ bên? Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Chỉ ra các tia trùng nhau gốc B. Tia đối của tia DC là tia nào? B D C Bài 4 (1 điểm). Lớp 6A dự định tổ chức một số trò chơi dân gian khi đi trải nghiệm. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu. Sau khi thu phiếu và tổng hợp kết quả, lớp trưởng đã thu được bảng số liệu sau: Trò chơi Cướp cờ Kéo co Bịt mắt bắt dê Số bạn chọn 9 21 15 a) Hãy cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? b) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng số liệu trên (mỗi ứng với 3 học sinh). Bài 5 (1 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Lấy điểm E sao cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OE. Tính OE. 1 2 3 4 99 1 Bài 6 (0,5 điểm). Cho S = + + + + ... + . Chứng tỏ S . 52 53 54 55 5100 16 -------------Hết------------ (Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ 11 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 Đáp C D A A B B C B D A D C án II. TỰ LUẬN Bài/phần Nội dung Điểm 14 3 10 6 7 7 10 a. (0,5đ) = 1 0.25đ 7 3 = 0.25đ 7 2 1 1 40% 0,2 : 2 15 b. (0,5đ) 2 1 1 = 15 0.25đ 5 4 5 13 47 Bài 1 = 3 0.25đ (2,5đ) 20 20 5,42 2,99 4,58 2,99 5,42 2,99 4,58 2,99 0.25đ c. (0,75đ) 5,42 4,58 2,99 2,99 0.25đ 10 0.25đ 3,15.28 3,15.42 – 70.6,15 = 3,15. 28 42 – 70.6,15 0.25đ d. (0,75đ) = 3,15.70 – 70.6,15 = 70. 3,15 6,15 0.25đ = 70. 3 210 0.25đ Số trang sách Nam đọc được trong ngày thứ nhất là: 180. 25% = 45 (trang) 0.25đ Số trang sách Nam đọc được trong ngày thứ hai là: a. (0,75đ) 5 45 : = 72 (trang) 0.25đ 8 Số trang sách Nam đọc được trong ngày thứ ba là: Bài 2 180 – (45+72) = 63 (trang) 0.25đ (1đ) Tỉ số phần trăm số trang sách Nam đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ ba là: 45 b. (0,25đ) 100% 71,4% 0.25đ 63
- - Có 6 đoạn thẳng trong hình vẽ 0.25đ a. (0,5đ) Bài 3 - Điểm D nằm giữa hai điểm B và C 0.25đ (1đ) - Các tia trùng nhau gốc B là BD và BC 0.25đ b. (0,5đ) - Tia đối của tia DC là tia DB 0.25đ a) Lớp 6A có số học sinh là: 9 + 21 + 15 = 45 (học 0,25đ Bài 4 sinh) (1đ) b) Vẽ đúng biểu đồ tranh 0,75đ Vẽ hình đúng cho câu a 0.25đ 0,25đ O M E N x Ta có điểm M nằm giữa 2 điểm O và N Bài 5 OM + MN = ON 0,25đ a.(0,5đ) (1đ) 3 + MN = 7 (vì OM = 3cm, ON = 7cm) MN = 4 (cm) 0.25đ Vì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OE b.(0,25đ) OE = 2.OM = 2.3 = 6 (cm) 0.25đ Chứng minh rằng: 1 2 3 4 99 S = + + + + ... + (1) 52 53 54 55 5100 Ta có: 1 2 3 4 99 5S = + + + + ... + (2) 5 52 53 54 599 Lấy (2) trừ đi (1) ta được 1 1 1 1 1 99 Bài 6 4S = + + + + ... + - (3) 5 2 3 4 99 100 (0,5đ) 5 5 5 5 5 1 1 1 1 99 0.25đ Þ 20S = 1 + + + + ... + - (4) 5 52 53 598 599 Lấy (4) trừ đi (3) ta được 100 99 1 16S = 1 - + < 1 Þ S < 599 5100 16 0.25đ 1 Vậy S 16 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------Hết------
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6 Mức độ đánh giá Tổng Chủ đề Vận dụng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ cao T tổng TNK TNK TN TN TN điểm TL TL TL TL TL Q Q KQ KQ KQ Phân số. Tính 2 chất cơ bản của 0,5 TN phân số. So sánh 1 1,2 phân số Phân số Các phép tính với TL1a,b 1 Số thập phân số phân Số thập phân và TL1 các phép tính với 1 c,d Bài 3.25 2 số thập phân. Tỉ TN3 TL 2 6* số và tỉ số phần a,b trăm Điểm, đường 2 Các thẳng, tia TN4, TL 3 Bài 5 1.5 hình Đoạn thẳng. Độ 5 a,b a,b hình 3 dài đoạn thẳng học cơ Góc. Các góc đặc 2 bản 0,5 biệt. TN 6,7 Thu Thu thập, phân 2 4 thập và loại, biểu diễn dữ TN8, 0.25 tổ chức liệu theo các tiêu 9
- dữ liệu chí cho trước (6t) Mô tả và biểu 3 diễn dữ liệu trên TN Bài 1,5 các bảng, biểu đồ 10,11 4a,b ,12 Số câu 10 8 7 1 19 Số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 35% 30% 30% 10% 100%