Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có lời giải)

docx 4 trang Minh Lan 14/04/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_truong_thcs_phong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có lời giải)

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐễNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II – NĂM HỌC 2020 – 2021 Mụn: Toỏn 6 (Thời gian làm bài 90 phỳt) Mức độ nhận biết Tổng điểm Nhận Thụng Vận Vận Số Điể % T Nội dung kiến thức biết hiểu dụng dụng cõu m tổng T (TL) (TL) (TL) cao hỏi điểm (TL) 1.1. Cỏc phộp tớnh 1 cõu 1 cõu 1 cõu 3 1. Số trong tập hợp số 1,0 đ 0,75 đ 0,5 đ 2,25 1 nguyờn nguyờn 10% 7,5% 5% đ 22,5 % 2.1. So sỏnh phõn số 1 cõu 1 0,5 đ 0,5 5% đ 5% 2.2. Cỏc phộp tớnh về 2 cõu 2 cõu 1 cõu 5 phõn số và số thập 2,0 đ 1,25 đ 0,5 đ 3,75 2 2. Phõn số phõn 20% 12,5% 5% đ 37,5 % 2.3. Ba bài toỏn lời 1 cõu 1 về phõn số 1 đ 1 đ 10% 10% 3.1. Vẽ gúc biết số 1 cõu 1 cõu 2 đo 1,0 đ 1,0 đ 2 đ 10% 10% 20% 3 3. Gúc 3.2. Tia phõn giỏc 1 cõu 1 của một gúc 0,5 đ 0,5 5% đ 5% Tổng số 4 4 3 2 13 cõu Tổng số 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 điểm đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHềNG GD&ĐT ĐễNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH NĂM HỌC 2020 - 2021 Mụn: Toỏn 6 Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1: Thực hiện phộp tớnh (3,5đ ) a) 27. 53 27 . 47 b) 47 12 47 15 12 5 2 5 9 5 c)   1 7 11 7 11 7 1 7 d) 50%1 20 0,75 3 35 Cõu 2: (2,5 điểm) Tỡm x biết: a) x 2 17 1 x 2 6 b) 1 5 5 5 1 1 1 c) x 13 16 3 4 4 3x 3x 3x 3x 1 d) 2.5 5.8 8.11 11.14 21 Cõu 3: (1đ) Tổng kết học tập cuối năm lớp 6A cú 12 học sinh đạt loại khỏ và giỏi, chiếm 2 số 7 học sinh cả lớp. Số học sinh đạt loại trung bỡnh chiếm 2 số học sinh cũn lại. Tớnh 3 số học sinh của lớp 6A và số học sinh đạt trung bỡnh. Cõu 4: (2,5đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot sao cho xOˆt = 350, vẽ tia Oy sao cho xOˆy = 700. a) Tính yOˆt . b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Tại sao? c) Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc kề bù với góc xOt. 2011 2012 2011 2012 Cõu 5 . ( 0,5 điểm ) So sỏnh : A = và B = 2012 2013 2012 2013 ---------------------- Hết-------------------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu 1(3,5đ) a. (0,75 điểm) 27. 53 27 . 47 27. 53 47 0,5 27. 100 2700 0,25 b.(0,75 điểm) 47 12 47 15 12 47 12 47 15 12 0,25 0,25 47 47 12 12 15 0 0 15 15 0,25 5 2 5 9 5 c. A =   1 7 11 7 11 7 5 2 9 5 = ( ) 1 (0,5đ) 7 11 11 7 5 5 = 1 = 1 (0,5đ) 7 7 1 7 d. B = 50%1 20 0,75 3 35 1 4 20 1 3 =     (0,5đ) 2 3 1 5 4 142013 4 = 2(0,5đ) 23154 2 Cõu 2: (2,5 điểm) Tỡm x biết: a): x 2 17 1 x 2 1 17 16 0,25đ x 16 2 14 0,25đ x 14 Vậy x =14 0,25đ x 2 6 b) 1 5 5 5 x 11 2 5 5 5 (0,25đ) x 9 5 5 x = 9 ( 0,5đ) c) Tỡm x biết (0,5đ) 1 1 1 x 13 16 3 4 4 1 1 1 x 16 13 3 4 4
  4. 1 x 3 (0,25đ) 3 1 3 x 3: 3 3 1 x 9 (0,25đ) 3x 3x 3x 3x 1 d) (0,5đ) 2.5 5.8 8.11 11.14 21 Cõu 3: (1đ) Gọi số học sinh của lớp 6A là x 2 Ta cú: của x bằng 12 7 2 127 x 12 : 7 2 x = 42 (học sinh) (0,25đ) Số học sinh cũn lại của lớp là: 42 - 12 = 30 (học sinh) (0,25đ) Số học sinh trung bỡnh là: 2 30 20 (học sinh) (0,25đ) 3 Trả lời: - Số học sinh lớp 6A là 42 em 0,25đ - Số học sinh đạt trung bỡnh là: 20 em Cõu 4: (2,5đ) - Vẽ hỡnh đỳng. 0,5 điểm y a) Vỡ trờn cựng nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox cú : xOˆt = 350< xOˆy = 700. t Nờn tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy, 0,25điểm Do đú xOˆt tOˆy xOˆy hay 350 tOˆy 700 ˆ 0 0 0 tOy 70 35 35 0,25điểm O x b) Tia Ot là tia phõn gúc của gúc xOy . 0,25điểm 1 t’ Vỡ: xOˆt tOˆy xOˆy( 350 ) 0,25điểm 2 c)Ta cú gúc xOt’ kề bự với gúc xOt. 0,25điểm Nờn xOˆt xOˆt' 1800 xOˆt' 1800 xOˆt 1800 350 1450 . 0,25điểm 2011 2012 4023 Ta cú : A = 1 2012 2013 4025 0,25 Cõu 5 2011 2012 2011 2012 4023 (0,5đ) B = 1 2012 2013 2013 2013 2013 0,25 Vậy, A < B .