Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

pdf 9 trang Minh Lan 15/04/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_7_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Môn: Toán: Lớp: 7 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao, chép đề) I, KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập 2 1 Mô tả và biểu diễn dữ 1 và tổ chức C1,2 C13 liệu trên các bảng, biểu dữ liệu 0,5đ 0,5đ 10 đồ (3 tiết) Làm quen với biến cố 2 1 Một số yếu ngẫu nhiên. Làm quen với C3,4 C14 2 tố xác suất xác suất của biến cố ngẫu 0,5đ 0,5đ 10 (3 tiết) nhiên trong một số ví dụ đơn giản Biểu thức đại số 4 1 1 Biểu thức Đa thức một biến C5,6 C15 C17 4 đại số 30 7,8 1đ 1đ (10 tiết) 1đ Tam giác. Tam giác bằng 4 1 Các hình nhau. Tam giác cân. Quan C9,10,11,12 C16 hình học 5 hệ giữa đường vuông góc 1đ 3đ 40 cơ bản (16 tiết) và đường xiên. Các đường đồng quy của tam 1
  2. giác Giải bài toán có nội dung 1 hình học và vận dụng giải C18 10 quyết vấn đề thực tiễn 1đ liên quan đến hình học Tổng: Số câu 12 2 2 2 2 0 1 Điểm 3,0 1,0 4 0,5 1,5 0,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 80% 30% 100% II, BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 7 Một số yếu tố thống kê T Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T NB TH VD VDC Một số yếu tố thống kê 1 Nhận biết: 3 - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác C1,2 nhau cho một tập dữ liệu. (TN) Thu thập Mô tả và Thông hiểu: C13 và tổ biểu diễn dữ - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào (TL) chức dữ liệu trên các bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình liệu bảng, biểu quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn (3 tiết) đồ thẳng (line graph). - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Một số yếu tố xác suất Một số Làm quen Nhận biết: 3 yếu tố xác với biến cố - Làm quen với các khái niệm mở đầu về C3,4 2 suất ngẫu nhiên. biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố (TN) (3 tiết) Làm quen ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. C14 2
  3. với xác suất - Nhận biết được xác suất của một biến cố (TL) của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví ngẫu nhiên dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). trong một số ví dụ đơn giản Đại số Biểu thức Nhận biết: 4 1 1 đại số - Nhận biết được biểu thức số. C5,6 C15 C17 Đa thức một - Nhận biết được biểu thức đại số. 7,8 (TL) (TL) biến - Nhận biết được định nghĩa đa thức một (TN) biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. Biểu thức - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa 3 đại số thức một biến. (10 tiết) Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Tam giác. Nhận biết: 4 1 Tam giác - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba C9,10,11 C16 cạnh trong một tam giác. 12 (TL) Các hình bằng nhau. Tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng (TN) hình học nhau. 4 cân. Quan hệ cơ bản Thông hiểu: (16 tiết) giữa đường - Giải thích được định lí về tổng các góc vuông góc trong một tam giác bằng 180o. và đường – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình 3
  4. xiên. Các học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đường đồng lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng quy của tam bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều giác kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Giải bài toán Vận dụng cao: 1 có nội dung C18 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn hình học và (TL) (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến vận dụng ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng giải quyết các hình đã học. vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học 4
  5. III, ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm khách quan (3đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Trong những dữ liệu thống kê sau đây, đâu là dữ liệu số? A. Tổ I gồm tám bạn, đó là: Sơn, Mộc, Yên, Châu, Sông, La, Mai, Bắc. B. Số đo chiều cao (đơn vị cm) của năm bạn đó là: 150 , 153 , 151 , 155 , 159. C. Các môn thể thao yêu thích là: Bóng đá, Bơi, Cầu lông, Đá cầu, Chạy bộ. D. Các vị trí trên sân bóng: Thủ môn, Hậu vệ, Trung vệ, Tiền vệ, Tiền đạo. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Năm 1979 1989 1999 2019 Dân số Việt Nam (triệu người) 53 67 79 96 Dân số Thái Lan (triệu người) 46 56 62 70 Trong các năm trên dân số Việt Nam và dân số Thái Lan lớn nhất ở năm nào? A. 1979 B. 1989 C. 1999 D. 2019 Câu 3. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể? A. Biến cố “Xạ thủ bắn trúng bia”. B. Biến cố “Sinh nhật An vào ngày 12 tháng 12 ”. C. Biến cố “Khi gieo xúc xắc thì xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc bằng 6”. D. Biến cố “Xúc xắc xuất hiện mặt 7 chấm khi gieo một con xúc xắc”. Câu 4: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là biểu thức số? A. 2+3.5 B. 0 C. 12.m D. 2.7 – 3.3 Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến x? 1 A. 3y + 1 B. x 3z C. 2x2 + 5x – 3 D. 4y + 2z 2 Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. y - 1 B. x2 +y - 1 C. 12.5 + 9 D. 2x – 3y Câu 8: Đa thức 2x + 1 có nghiệm là 1 1 A. 1 B. C. D. 2x 2 2 Câu 9: Tam giác có hai cạnh bằng nhau được gọi là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. 5
  6. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 10: Cho ABC MNP . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. BC NP . B. . C. AC MN . D. . Câu 11: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có BC = EF; B F . Cần thêm một điều kiện gì để ABC và tam giác DEF bằng nhau bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc? A. A E . B. B D . C. C E D. C D Câu 12: Nếu ba cạnh của tam giác này bừng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp A. cạnh-góc-cạnh. B. cạnh-cạnh-cạnh. C. góc-cạnh-góc. C. góc-góc-góc. B, TỰ LUẬN Câu 13. (0,5 điểm) Cho biểu đồ cột kép (hình vẽ) biểu diễn số lượng học sinh lớp 7A và 7B có nhà nằm ở 4 hướng Đông, Tây, Nam, Bắc của trường học. Lập bảng số liệu thống kê số lượng học sinh lớp 7A và lớp 7B có nhà nằm bốn hướng hướng Đông, Tây, Nam, Bắc của trường học. Câu 14. (0,5 điểm) Một hộp có 5 cái thẻ có kích thước giống nhau và được đánh số lần lượt là 1 ,2 ,4 ,7 ,9 . Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. Câu 15: (2 điểm) Cho đa thức R(x) = 4x5 - 9x4 + 2x7 – 3x - 5 a. Sắp xếp đa thức R(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tìm bậc của đa thức R(x). c. Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức R(x) 6
  7. Câu 16: (3 điểm) Cho hai tam giác ABC có A AB = AC, AH vuông góc với BC, (như hình vẽ) a, AHB AHC b, AH là tia phân giác của góc BAC B C H 1 Câu 17. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức M(x) = 2x2 - 3x + 1 khi x = 2 Câu 18. (1 điểm) Ba địa điểm A,B,C là ba đỉnh của tam giác ABC với A = 90 0 và khoảng cách giữa 2 địa điểm vàA làC 5 0m.0 Người ta đặt một loa truyền thanh tại một địa điểm nằm giữa vàA thì tạiB có thể ngheC tiếng loa không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa là 500 m? 7
  8. IV, ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B D D A C C C B A C C B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B, TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Hướng Đông Tây Nam Bắc 13 Lớp 7A 6 9 10 0,25 11 (0,5đ) Lớp 7B 7 6 13 0,25 10 14 Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ 0, 5 (0,5đ) được rút ra là: A {1;2;4;7;9} . Cho đa thức R(x) = 4x5 - 9x4 + 2x7 – 3x - 5 15 a. Sắp xếp đa thức R(x) = 2x7 + 4x5 - 9x4 – 3x - 5 0.5 (2đ) b. Bậc của đa thức R(x) là bậc 7 0,5 c. Hệ số cao nhất là 2. 0,5 Hệ số tự do của đa thức R(x) là -5 0,5 GT ABC A 0.5 AB = AC AH  BC KL a, AHB AHC b, AH là tia phân giác của góc BAC B C 16 H (3đ) Chứng minh 0 a, Do AH  BC nên A HB A HC 90 0.5 Xét hai tam giác vuông AHB và AHC , ta có: AB = AC (gt), AH là cạnh chung 0.5 Suy ra AHB = AHC (cạnh huyền - cạnh góc vuông) 0,5 b, Vì AHB = AHC nên B AH C AH (hai góc tương ứng) 0,5 Suy ra AH là tia phân giác của góc B AC 0,5 2 1 1 1 0,5 Với x thì A 2. 3. 1 0 17 2 2 2 (1đ) 1 1 Vậy A 0với x và A 3với x 0,5 2 2 8
  9. 18 Ta có hình vẽ: (1đ) Gọi vị trí đặt loa là D suy ra D nằm giữa A và B . 0,25 Vì A 90 nên CA là đường vuông góc kẻ từ C đến đường 0,25 thẳng AB và các đoạn thẳng CD,CB lần lượt là các đường xiên kẻ từ C đến đường thẳng AB . Do đó CA là ngắn nhất (Định lí đường xiên và đường vuông 0,25 góc). Hay CD CA 500 m. Vậy tại C không thể nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ 0,25 tiếng của loa (tại D ) là 500 m. Giáo viên Tổ trưởng Giám hiệu (Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên) 9