Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Hoạt Động TNHN Lớp 6 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 8 trang Minh Lan 14/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Hoạt Động TNHN Lớp 6 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_hoat_dong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Hoạt Động TNHN Lớp 6 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : HOẠT ĐỘNG TNHN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. MA TRẬN Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL - Biết tham gia Yêu giải quyết một số cầu vấn đề nảy sinh cần trong quan hệ gia Chủ đề đạt 5: Em đình. (C1) với gia Số câu đình Số 1 1 điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% % - Thiết lập được các mối quan hệ với cộng đồng. - Thể hiện (C2) được sự sẵn Thể hiện được - Lập và thực sàng giúp đỡ, -Thể hiện sự hiểu biết Yêu hiện được kế chia sẻ với được hành về hành vi có cầu hoạch hoạt động những hoàn vi có văn văn hóa và Chủ đề cần thiện nguyện tại cảnh khó hoá nơi cách ứng xử 6: Em đạt địa phương. (C3) khăn trong công cộng. tinh tế ở nơi với - Biết được hành các mối quan (C5) công cộng cộng vi có văn hoá nơi hệ cộng (C13). đồng công cộng. (C4) , đồng. (C6) (C9) , (C10), (C1) , ( C12) Số câu Số 7 1 1 1 10 điểm 3,5 0,5 0,5 2,0 6,5 Tỉ lệ 35% 5% 5% 20% 65% % Chủ đề Yêu - Biết được cảnh - Hiểu được - Thể hiện
  2. 7: Em cầu quan thiên nhiên các biện pháp được các với cần của quê hương bảo vệ cảnh biện pháp thiên đạt mình. (C7) quan thiên bảo vệ cảnh nhiên nhiên. (C8) quan thiên và môi nhiên. trường (C12) Số câu Số 1 1 1 1 3 điểm 0,5 0,5 2 2 3,0 Tỉ lệ 5% 5% 20% 20% 30% % Tổng số câu 9 2 2 1 14 Tổng số điểm 4,5 1,0 2,5 2,0 10 Tỉ lệ % 45% 10% 25% 20% 100%
  3. 2.BẢNG ĐẶC TẢ : Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ TT kiến thức thức kiểm tra, đánh giá nhận thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề 5: *Nhận biết: - Biết tham gia giải : Em với 1 Em với gia quyết một số vấn đề nảy sinh trong 1 0 0 0 gia đình đình quan hệ gia đình. *Nhận biết: - Thiết lập được các mối quan hệ với cộng đồng. - Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện tại địa phương. - Biết được hành vi có văn hoá nơi công cộng. - Biết được việc luôn tự tin trong học tập - Biết được mỗi ngày cần ngủ bao Chủ đề 6: nhiêu lâu để đảm bảo sức khỏe Em với 2 Em với 7 1 1 1 cộng đồng cộng đồng *Thông hiểu - Thể hiện được sự sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ với những hoàn cảnh khó khăn trong các mối quan hệ cộng đồng. *Vận dụng thấp Thể hiện được hành vi có văn hoá nơi công cộng. *Vận dụng cao: Thể hiện được sự hiểu biết về hành vi có văn hóa và cách ứng xử tinh tế ở nơi công cộng
  4. *Nhận biết: Biết được cảnh quan thiên nhiên của quê hương mình. Chủ đề 7: : Em với *Thông hiểu Em với thiên nhiên 3 thiên nhiên 1 1 1 1 và môi - Hiểu được các biện pháp bảo vệ và môi trường cảnh quan thiên nhiên. trường *Vận dụng - Thể hiện được các biện pháp bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. Tổng 9 2 2 1
  5. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : HOẠT ĐỘNG TNHN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng! Câu 1: Khi có vấn đề nảy sinh trong gia đình em không nên làm gì? A. Nhẹ nhàng khuyên bảo nhau. B. Thờ ơ trước những tình huống nảy sinh trong gia đình. C. Kìm chế tức giận khi gặp vấn đề cần giải quyết. D. Trao đổi góp ý khi người thân có thói quen chưa tốt. Câu 2: Việc làm nào sau đây không phải để thiết lập mối quan hệ cộng đồng? A. Không quan tâm đến các sự kiện diễn ra ở địa phương. B. Tham gia các câu lạc bộ tình nguyện. C. Chia sẻ, cảm thông, thấu hiểu với những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống. D. Tham gia các hoạt động tập thể ở trường lớp, thôn xã nơi em sống. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động thiện nguyện? A. Giúp đỡ người già neo đơn. B. Tham gia các hoạt động gây quỹ ủng hộ người có hoàn cảnh khó khăn. C. Trồng rau, nuôi gà giúp gia đình. D. Tặng lương thực, thực phẩm cho người ở vùng lũ lụt. Câu 4: Đâu là hành vi chưa có văn hóa nơi công cộng? A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện. B. Cãi vã, ẩu đả khi có va chạm giao thông. C. Nhường chỗ cho người già, em nhỏ. D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn. Câu 5: Bản thân em đã thực hiện hành vi có văn hóa nào nơi công cộng? A. Vứt rác bừa bãi. B. Hút thuốc, nhả kẹo cao su tại nơi công cộng. C. Ngồi, nằm chiếm ghế đá. D. Nói năng nhỏ nhẹ khi ở thư viện. Câu 6: Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung quanh mình? A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta. B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần. C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi ta gặp khó khăn. D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta. Câu 7: Phong cảnh thiên nhiên có ở quê hương em là: A. Rừng nguyên sinh với nhiều động vật hoang dã. B. Cánh đồng lúa và bãi biển Đồng Châu. C. Đồi núi và ruộng bậc thang. D. Hang động và thác nước. Câu 8: Trong những hành động sau, hành động nào góp phần bảo vệ cảnh quan thiên nhiên?
  6. A. Bảo vệ các loài động vật, thực vật sống trong các khu rừng. B. Nuôi nhốt gấu để lấy mật. C. Xả nước thải chưa qua xử lí ra sông, biển. D. Khai thác những cây gỗ quí, cây cổ thụ trong rừng nguyên sinh. Câu 9 : Những hành vi ứng xử không đúng nơi công cộng ? A.Cười nói đủ nghe nơi đông người B. Xếp hàng theo thứ tự nơi công cộng C. Giữ gìn và bảo vệ môi trường , cảnh quan thiên nhiên nơi công cộng D. Chen lấn ,xô đẩy nhau nơi công cộng. Câu 10: Những hành vi ứng xử đúng nơi công cộng? A.Vứt rác bừa bãi nơi công cộng như công viên, bảo tang, siêu thị B. Báo cơ quan quản lí, tổ chức có thẩm quyền khi thấy những vi phạm quy định nơi công cộng, C. Cười nói quá to nơi đông người. D. Chen lấn xô đẩy nơi công cộng. Câu 11: Những hành vi thể hiện nếp sống văn hóa , quy tắc , quy định nơi công cộng. A. Giúp đỡ người già ,trẻ em , phụ nữ mang thai, người khuyết tật khi lên xuống tàu , xe , qua đường. B. Giữ gì trật tự an toàn xã hội và vệ sinh nơi công cộng. C. Kịp thời thông báo cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền các hành vi vi phạm pháp luật trật tự nơi công cộng. D. Tất cả những hành vi trên Câu 12: Đâu không phải nơi công cộng A. Phòng ngủ. B. Bệnh viện. C. Bến xe. D. Chợ B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 13: (2.0 điểm) Em có thể làm được những việc gì để góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên? Câu 14 : (2.0 điểm). Tình huống: Trong dịp đi lễ chùa đầu năm, em nhìn thấy một cô gái rất xinh đẹp, ăn mặc hở hang, phản cảm cũng tham gia lễ ở chùa, em sẽ có những hành vi ứng xử như thế nào? HẾT
  7. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D C B A D B D A B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM) Câu Đáp án, hướng dẫn chấm Điểm (2,0 điểm) - Không vứt rác bừa bãi ở nơi công cộng, bãi biển, sông hồ, khu du (0,5 điểm) lịch - Tích cực tham gia trồng và chăm sóc cây xanh. (0,5 điểm) Câu 13: - Thu gom phân loại rác thải. (0,5 điểm) - Làm tuyên truyền viên nhỏ tuổi để vận động mọi người không chặt phá rừng bừa bãi và không săn bắt động vật hoang dã (0,5 điểm) * HS có thể nêu các việc làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. (2,0 điểm) - Quan sát thái độ của người xung quanh với cách ăn mặc của (1,0 điểm) cô gái. Nếu ai cũng có thái độ và đồng tình với nhận xét đó Câu 14: là cách ăn mặc không phù hợp ở những nơi tôn nghiêm. - Em sẽ nhờ một bác lớn tuổi hoặc một người có trách nhiệm quản lí chùa đến nhắc nhở cô gái đảm bảo trang phục khi (1,0 điểm) vào chùa. (GV tùy theo cách xử lí tình huống của HS để cho điểm phù hợp). HẾT
  8. PHÊ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KHXH GIÁO VIÊN BỘ MÔN Phạm Thị Dung Nguyễn Thị Nhài Nguyễn Thị Ngọc