Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_6.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút làm bài Ma trận I – Khung ma trận: Mức độ đánh giá Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. 2 1 25% So sánh phân số . Phân số (0,5đ) (1đ) 1 Các phép tính với phân số 1 1 2 2 1 15% (0,25đ) (0,25đ) (1đ) (1đ) (0,5) Số thập phân và các phép tính với số 2 Số thập phân 4 2 1 phân. và thập Tỉ số tỉ số phần trăm 35% (1đ) (1đ) (0,5) Điểm, đường thẳng, tia 3 1 1 7,5% Những hình (0,75đ) (0,5đ) (0,75đ) 3 học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 1 17,5% (0,25đ) (0,75đ) (Câu – 1 23 Tổng điểm) 11 2 1 5 3 (0,5 (10đ) (2,75đ) (1,25đ) (0,25đ) (2,75đ) (2,5đ) đ)
- Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian làm bài 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn TT Chủ đề Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết: 1 (TN) chất cơ bản của - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là 2 (TN) phân số. So sánh số nguyên âm. phân số. - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương.
- *Thông hiểu: 3 (TN) - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 4 (TN) chia với phân số. - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. *Vận dụng: Câu 2 Câu 4 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL) (TL) phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và * Nhận biết: 5 (TN) các phép tính với - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Tỉ số 6 (TN) số thập phân. và tỉ số phần trăm - So sánh được hai số thập phân cho trước. 7 (TN) - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập 8 (TN) phân. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
- *Thông hiểu: Câu 1 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (TL) chia với số thập phân. 3 Điểm, đường * Nhận biết: 9 (TN) thẳng, tia - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, 10 (TN) đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không 11 (TN) thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Câu Những hình - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt 4(TL) học cơ bản nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Độ * Nhận biết: 12 (TN) dài đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung Câu điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 4(TL) Tổng 11 3 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 6 gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Cách viết nào cho ta phân số trong các cách viết sau? 7 0, 5 3 5,12 A. . B. . C. . D. . 0 2 2 6,3 2 Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 A. 4 . B. 6 . C. 15 . D. 6 . 15 5 6 15 2 1 Câu 3: Kết quả phép tính là 5 3 11 1 11 3 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 8 2 Câu 4: của 30 được kết quả là 5 A. 6. B. 12. C. 60. D. 75. Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 89. B. -89. C. -8,9. D. 8,9. 52 Câu 6: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 1000 A. 5,2. B.52,0. C. 0,52. D. 0,052. Câu 7: Số đối của số thập phân 3,5 là A. -3,5. B. 3,5. C. -35. D. 5,3. Câu 8 : Số 185,327 được làm tròn đến hàng phần trăm ? A. 185,3. B. 185,33. C. 185,32. D. 200. Câu 9 : Điểm M không thuộc đường thẳng a được kí hiệu là A. a M . B. M a . C. M a . D. M a . Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. Vô số đường thẳng B. 3 C. 2 D. 1 Câu 11: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? a B b A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4. A 3cm B C Câu 12 : Cho hình vẽ: AB = 3cm, AC = 8cm. dài BC = ? Biết Độ 8cm A. 11cm B. 5cm C. 3cm D. 8cm
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5đ). Tính 31 7 a) 1 1 3 1 1 6 6 b) .. 8 2 8 2 c) (-11,4) + 3,7 + 11,4 + 6,3 Câu 2 (1,5đ). Tìm x, biết: a) = 3 1 4 b) 1,6 : x = - 0,5 – 0,3 c) x ― 5 3 3 Câu 3 (1,5đ) Kết quả kiểm tra học kỳ II của 42 học sinh lớp 6A của một trường THCS được xếp thành 2 3 loại: Tốt, Khá, Đạt (không có học sinh Chưa đạt). Trong đó, số học sinh xếp loại Tốt chiếm số 7 học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá cũng bằng 125% số học sinh xếp loại Tốt. Còn lại là học sinh xếp loại Đạt. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phân trăm học sinh xếp loại đạt so với học sinh cả lớp. Câu 4 (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm a) Tính AB b) Lấy điểm M là trung điểm của AB. Tính OM Câu 5 (0,5 đ).Chứng minh phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: 12n + 1 A = 30n + 2 --------------------------HẾT--------------------------
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B C D A B C D A B II. Tự luận CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM Câu 1: 31 7 31 7 0,5 1 1 (1,5đ) 6 6 6 6 4 1 5 1 3 1 1 1 3 1 0,5 ... 8 2 8 2 8 2 2 1 2 . 8 2 1 1 .1 8 8 (-11,4) + 3,7 + 11,4 + 6,3 0,5đ = [(-11,4) + 11,4] + (3,7 + 6,3) = 10 Câu 2: x - = 0,5đ (1,5đ) 3 4 x 10 15 9 8 x 30 30 1 x 30 3 1 4 3 1 4 3 5 5 3 25 0,5đ x => x => x => x : => x 5 3 3 5 3 3 5 3 3 5 9 Câu 3 (2đ) x A D E y 0,5đ 0,75đ a) Các cặp tia đối nhau là: Ax và Ay ; Dx và Dy; Ex và Ey b) Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng: AD; DE; AE. 0,75đ
- Câu 4 2 0,5đ a) Số học sinh xếp loại Tốt là 42. 12 (học sinh) (1,5đ) 7 0,5đ 125 0,5đ sinh Khá là 12. = sinh) Số học xếp loại 100 15(học Số học sinh xếp loại Đạt là 42 – 12 – 15 = 15 (học sinh) b) Tỉ số phân trăm học sinh xếp loại đạt so với học sinh cả lớp là: 0,5đ 15 : 42 . 100% = 35,71% Câu 5 12n + 1 0,5đ A = (0,5đ) 30n + 2 Gọi d ƯC(12n+1;30n+2) => 12n+1 và 30n+2 cùng chia hết cho d => 5(12n+1) - 2(30n+2) chia hết cho d => 1 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = -1 12n + 1 Vậy phân số A = là phân số tối giản với mọi số nguyên n 30n + 2 Liên Giang, ngày 14 tháng 03 năm 2024 GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và đóng dấu) Ký bởi: NGUYỄN THỊ CHI Ký bởi: NGUYỄN THỊ Ký bởi: ĐỖ CAO DUNG Thời gian ký: 14/03/2024 MAI Thời gian ký: 16/03/2024 23:26:33 Thời gian ký: 16/03/2024 18:09:28 Tổ chức xác thực: Viettel- 09:50:22 Tổ chức xác thực: Viettel- CA RS Tổ chức xác thực: Viettel- CA RS CA RS