Đề kiểm tra khảo sát học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_khao_sat_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 *Trắc nghiệm: 12 câu x 1/4 = 3 điểm. *Tự luận: 4 bài (7 câu) = 7 điểm. I. KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY Vận dụng STT CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao CỘNG thấp TN TL TN TL TN TL TN TL 1 SỐ HỮU TỈ 3 1 1 5 (14 tiết) 0,75 0,75 1 2,5 2 SỐ THỰC 3 2 5 (10 tiết) 0,75 1 1,75 3 GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG 2 1 1 4 SONG SONG (11 tiết) 0,5 0,5 1 2 4 TAM GIÁC BẰNG NHAU 4 1 1 6 (16 tiết) 1 1 1 3 THU THẬP BIỂU DIỄN DỮ 1 1 LIỆU (6 tiết) 0,75 0,75 SÔ CÂU 12 2 4 2 1 21 SỐ ĐIỂM 3 1 3 2 1 10 BẢNG ĐẶC TẢ CẤP ĐỘ TƯ DUY STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CỘNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL
- 1 SỐ HỮU TỈ Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1 1 (14 tiết) 1 1 2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. 0,75 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số 1 1 hữu tỉ. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy Tắc 1 1 chuyển vế vào giải toán 1 2 SỐ THỰC Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô 1 1 (10 tiết) hạn tuần hoàn, làm tròn số. Số vô tỉ, căn bậc hai số học. 1 1 2 0,5 1 1 1 1 Tập hợp số thực 0,5 0,75 3 GÓC VÀ Góc đặc biệt, tia phân giác của một góc 1 1 ĐƯỜNG 1 1 2 Tiên đề Eucild, dấu hiệ và tích chất hai THẲNG 1 đường thẳng song song. SONG SONG 1 1 Định lý và chứng minh định lý. (11 tiết) 0,5 4 TAM GIÁC Tổng ba góc của một tam giác. 1 1 BẰNG Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp 1 1 2 NHAU bằng nhau của hai tam giác. 1 (16 tiết) Các trường hợp bằng nhau của tam giác 1 1 vuông Tam giác cân. Đường trung trực của 1 1 đoạn thẳng. Vận dụng linh hoat các iến thưc và giải 1 1 toán 1 5 THU THẬP Thu thập và phân loại dữ liệu
- BIỂU DIỄN Biểu đồ hình quạt tròn 1 2 DỮ LIỆU Biểu đồ hình đoạn thẳng (6 tiết) 1 SỐ CÂU 12 2 4 2 1 21 CỘNG 4đ 3đ 2đ 1đ 10
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 7 ( Thời gian làm bài 90 phút) I- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau. 1 Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 2 4 6 5 6 A. B. C. D. 2 12 10 18 1 7 Câu 2: Kết quả phép tính là: 5 10 8 9 9 5 A. B. C. D. 15 10 10 10 Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 43 . 42 là: A. 412 B. 6436 C. 411 D. 46 Câu 4: 4 bằng số nào trong các số sau: A. 2 B. 16 C. 2 D. 16 Câu 5. Làm tròn số 1,5574 đến dộ chính xác 0,005( chữ số thập phân thứ 2) là: A. 1,55 B. 1,5 C. 1,557 D. 1,56 Câu 6: Cách viết nào dưới đây là đúng: A. |-3,51| = 3,51 B. |-3,51| = - 3,51 C. |-3,51| = 3,51 D. |-3,51| = 5,31 Câu 7: Khẳng định nào dưới đây không đúng? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc ngoài cùng phía bằng nhau.
- Câu 8. Cho Oz là tia phân giác của góc xOy, biết góc x· Oz 400 , số đo góc xOy là: A. 200 B. 800 C. 400 D. 600 Câu 9: Tam giác MNP có NK là tia phân giác. Số đo của góc NKP bằng: A. 1100 N B. 1000 C. 700 D. 300 ? M K P Câu 10: Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP Câu 11:Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi A. d AB B. d AB hoặc đi qua trung điểm AB C. d đi qua trung điểm AB D. d AB và đi qua trung điểm AB Câu 12: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, Bˆ Pˆ = 90° . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông? A. BA = PM B. BA = PN C. CA = MN D. Aˆ Nˆ II.PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
- 2 2 1 7 3 1 a) b) 32,125 – (6,325 + 12,125) – (37 + 13,675) c) 3: . 36 3 3 15 2 9 Câu 2: (1,5 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 9 7 2 3 a) : x b) 1 2x : c) x + 5 = 2 3 8 12 8 5 5 4 Câu 3. (1,0 điểm) Số trận động đất trên toàn cầu trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 2014 2015 2016 2017 2018 Số trận 26 23 30 22 20 động đất Theo Quỹ nhi đồng liên hợp quốc (www.data.unicef.org) a . Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. b, Cho biết năm nào số trận động đất nhiều nhất Câu 4: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh AMB = AMC. b) Chứng minh AM vuông góc với BC. c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AB song song với DC. Câu 5: (0,5 điểm) c) Tìm x biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 + ...+ x + 100 = 605x
- ....................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B C C D A D B A A D C Phần II: Tự Luận ( 7 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM 2 1 7 12 4 Câu a) = 1 3 3 15 15 5 0,5 b) 32,125 – (6,325 + 12,125) – (37 + 13,675) đ = 32,125 – 6,325 - 12,125 – 37 - 13,675 = (32,125 – 12,125) – (6,325 + 13,675) = 20 – 20 0,5 = 0
- 2 3 1 c)3: . 36 = 2 2 9 0,5 đ Câu 2 5 7 2 a) : x = 26/29 0.5 đ 3 8 12 9 7 2 1 2x : 8 5 5 9 7 1 2x 8 2 0.5 đ 37 1 2x 8 37 b) 2x 1 8 29 2x 8 29 x : ( 2) 8 29 x 16 3 3 c) x 5 2 x 3 4 4
- 3 3 x 3 hoặc x 3 4 4 0.5đ x = 9 hoặc x = 15 4 4 Câu a) Bảng dữ liệu. 0,25 đ 3 Vẽ đúng tỉ lệ biểu đồ 0,5 đ b) Tỉ lệ học sinh của trường THCS đó tới trường bằng phương tiện xe đạp là nhiều nhất ( 0 0 50 0 ) và bằng ô tô là ít nhất (5 0 ) 0,25 đ Câu Vẽ hình , ghi GT và KL đúng. A 4 I 0,5 đ B C M K D a) Xét AMB và AMC có : MB = MC (gt) 0,5 đ AB = AC (gt) AM là cạnh chung Do đó: AMB = AMC (c.c.c) 0,25 đ b) Ta có: AMB = AMC (theo câu a) ·AMB ·AMC (2 góc tương ứng) Ta lại có: ·AMB ·AMC 1800 (2 góc kề bù) 0,25 đ nên ·AMB ·AMC 1800 : 2 900 0,25 đ
- Vậy: AM BC c) Xét AMB và DMC có: MB = MC (gt) ; MA = MD (gt); ·AMB C· MD (đối đỉnh) Do đó: AMB = DMC (c.g.c) 0,5 đ ·ABM D· CM (2 góc tương ứng) mà ·ABM và D· CM ở vị trí so le trong nên AB // DC 0,25đ Câu ïì x + 1 ³ 0; " x 5 ï ï x + 2 ³ 0; " x Vì íï ï ...................... 0,25 đ ï îï x + 100 ³ 0; " x Þ x + 1 + x + 2 + x + 3 + ...+ x + 100 ³ 0 ;" x Mà x + 1 + x + 2 + x + 3 + ...+ x + 100 = 605x Þ 605x ³ 0 0,25 đ Þ x ³ 0 ïì x + 1 = x + 1 ï ï x + 2 = x + 2 Khi đó íï ï ...................... ï îï x + 100 = x + 100 Ta có x 1 x 2 x 3 ... x 100 605x (1 100).100 100x 605x 2