Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truong.doc
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN THI: TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-2023 ( Thời gian làm bài 90 phút) I. Ma trận đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng số Nội dung thấp cao TNK TL TNK TL TNKQ TL TN TL Q Q KQ 1. Phương trình 2 câu 2 câu bậc nhất một ẩn. 1,0 1điểm điểm 10% 10% 2. Phương trình 1 câu 1 câu đưa được về dạng 1,0 1,0 bậc nhất một ẩn. điểm điểm 10% 10% 3. Phương trình 2 câu 1 3 câu tích. 1,0 câu 1,5 điểm 0,5 điểm 10% đ 15% 5% 4. Phương trình 1 câu 1 câu chứa ẩn ở mẫu. 1,0 điểm 1 điểm 10% 10% 5. Giải bài toán 1 1 câu bằng cách lập câu 2 điểm phương trình. 2,0 20% điểm 6. Các trường hợp 1 câu 1 câu 1 3 câu đồng dạng của 1,0 1,0 điểm câu 2,5 tam giác. điểm 10% 0,5 điểm 10% đ 25% 5% 7. Tính chất 1 câu 1 câu đường phân giác 1 điểm 1,0 của tam giác 10% điểm 10% Tổng số câu 6 3 1 2 12 câu Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% 1
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN THI: TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-2023 ( Thời gian làm bài 90 phút) Bài 1: ( 4,5 điểm ). Giải các phương trình sau a) 7x - 5 = 0 3 x 11 3 x 1 2 2x 5 b) 4 5 10 x 5 1 2x 3 c / 3x 6 2 2x 4 d) 7x - 8 = 4x + 7 e) (x+9)(x-3)(x+21)=0 g) x2 + 5x + 6 = 0 Bài 2. ( 2 điểm ). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, khi trở về B người với vận tốc 40km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: ( 3,5 điểm ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC. 2
- II. Đáp án – Biểu điểm Bài 1: ( 4,5 điểm ). Giải các phương trình sau ( câu a; d; e mỗi câu 1 điểm, câu b;c;g mỗi câu 0,5 điểm) a) 7x - 5 = 0 7x = 5 x = 7/5 Vậy S = {7/5} 3 x 11 3 x 1 2 2x 5 b) 4 5 10 15 x 11 12 x 1 4 2x 5 20 20 20 15 x 11 12 x 1 4 2x 5 15x 165 12x 12 8x 20 15x 165 4x 32 15x 4x 32 165 197 11x 197 x 11 Vậy S = {197/11 } x 5 1 2x 3 c / 3x 6 2 2x 4 DKXD : x 2 x 5 1 2x 3 3(x 2) 2 2(x 2) 2(x 5) 3(x 2) 3(2x 3) 2x 10 3x 6 6x 9 2x 3x 6x 9 10 6 7x 25 25 x 7 25 S 7 d) 7x - 8 = 4x + 7 7x - 4x = 7 + 8 3x = 15 3
- x = 5. e) (x+9)(x-3)(x+21)=0 x 9 0 x 9 x 3 0 x 3 x 21 0 x 21 Vậy S = { -21, - 9, 3} g) x2 + 5x + 6 = 0 (x2 + 4x + 4) +( x + 2) = 0 ( x + 2)2 + ( x+2) = 0 ( x+2)(x+3) = 0 x 2 0 x 2 x 3 0 x 3 Vậy S = { -3; -2} Bài 3.(2 điểm) Đổi 30 phút = 0,5h Gọi x là quãng đường AB (km, x>0) x Thời gian đi : (h) 50 x Thời gian về : (h) 40 Theo đề bài ta có phương trình : x/40 – x/50 = 0,5 x = 100 (tmđk) Vậy quãng đường AB dài 100(km) Bài 4. (3,5điểm) A M K N B C H D 4
- a) Chứng minh HBA ABC Xét HBA và ABC có: µ = Aµ = 900 µ chung => HBA ABC (g.g) b) Tính BC, AH, BH Ta có VABC vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = AB2 AC 2 Hay: BC = 122 162 144 256 400 20 cm 1 1 +) Vì ABC vuông tại A nên: S AH.BC AB.AC ABC 2 2 AB.AC 12.16 AH.BC AB.AC hay AH = AH 9,6 (cm) BC 20 BA2 122 +) Ta có HBA ABC hay : HB = = 7,2 (cm) BC 20 c) Tính BD, CD BD AB Ta có ( AD là tia phân giác của góc A) CD AC BD AB hay BC AB AC BD 12 3 20.3 => BD = 8,6 cm 20 12 16 7 7 Mà CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm d) Vì MN // BC nên AMN ABC và AK,AH là hai đường cao tương ứng 2 2 2 SAMN AK 3,6 3 9 Do đó: SABC AH 9,6 8 64 1 1 Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96 2 2 2 => SAMN = 13,5 (cm ) 2 Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm ) 5
- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) HIỆU TRƯỞNG (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) Nhâm Thị Thu Hà Thị Kim Dinh Phạm Thị Dung 6