Kế hoạch dạy học môn Tin Học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Tin Học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2023_2024_truong.pdf
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Tin Học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang
- Phụ lục I TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----****----- -----***------ KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC, KHỐI LỚP: 8 (Năm học 2023 - 2024) - Căn cứ hướng dẫn tại Công văn số 217/PGD&ĐT Đông Hưng ngày 24/08/2023 về việc triển khai thực hiện chương trình GDTrH năm học 2023-2024 cấp THCS. - Căn cứ vào Kế hoạch giáo dục của trường THCS Liên Giang học 2023-2024, Tổ KHTN - xây dựng Kế hoạch giáo dục môn tin khối 8 như sau: I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 2; Số học sinh: 104 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01 đồng chí; Trình độ đào tạo: Đại học: 01. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt 3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy tính 30 Bài thực hành sgk 2 Tivi 01 Bài lý thuyết, thực hành 5 SGK, SBT Tin học 8 104 Bài lý thuyết, thực hành 6 Sách giáo viên Tin học 8 01 quyển Bài lý thuyết, thực hành 1
- 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng máy Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Tin học 30 Bài 3. Thực hành khai thác thông tin số 2 Tin học 30 Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế 3 Tin học 30 Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu 4 Tin học 30 Bài 7. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 5 Tin học 30 Bài 8a. Danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản 6 Tin học 30 Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản 7 Tin học 30 Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu 8 Tin học 30 Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho bài trình chiếu 9 Tin học 30 Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình 10 Tin học 30 Bài 13. Biểu diễn dữ liệu 11 Tin học 30 Bài 14. Cấu trúc điều khiển 12 Tin học 30 Bài 15. Gỡ lỗi II. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình: 2
- STT Bài học Tiết Số tiết YÊU CẦU CẦN ĐẠT (1) (2) PPCT (3) (4) HỌC KỲ 1 CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Bài 1. Lược sử công cụ tính 1. 1,2 2(2,0) toán - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC, LƯU TRỮ VÀ KÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản Bài 2. Thông tin trong môi 2. 3,4 2(2,0) quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm trường số kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. - Trình bày được tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ. Bài 3. Thực hành khai thác - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm 3. 5,6 2(0,2) thông tin số vụ (thông qua bài tập cụ thể). - Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ HOÁ 3
- - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng Bài 4. Đạo đức và văn hoá công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp trong sử dụng công nghệ kĩ ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi 4. thuật số 7 1(1,0) phạm bản quyền,... - Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hoá và không vi phạm pháp luật. 5. Ôn tập giữa HKI 8 1(1,0) - Ôn tập các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 - Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại. - Hình thành và phát triển tư duy trong môi trường số 6. Kiểm tra giữa HK1 9 1(1,0) - Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học. CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC. - Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công Bài 5. Sử dụng bảng tính giải thức khi sao chép công thức. 7. 10, 11 2(1,1) quyết bài toán thực tế - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. 4
- - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức 8. Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu 12 1(1, 0) năng lọc và sắp xếp dữ liệu. - Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu. - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức Bài 7. Trình bày dữ liệu bằng 9. 13,14 2(1, 1) năng tạo biểu đồ. biểu đồ - Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính. CHỦ ĐỀ 4 ỨNG DỤNG TIN HỌC a) SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO Bài 8a. Làm việc với danh - Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn 10. sách dạng liệt kê và hình ảnh 15,16 2(1, 1) hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách trong văn bản dạng liệt kê. 11. Ôn tập giữa HKI 17 1(1,0) - Ôn tập các kiến thức đã học ở HK1 - Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1. - Khai thác được các thông tin trong môi trường số 12. Kiểm Tra HK1 18 1(1,0) - Hình thành và phát triển tư duy tính toán, biết sử dụng bảng tính để tính toán với các con số thực tế,. - Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra. HỌC KỲ 2 5
- CHỦ ĐỀ 4a) Chủ đề con (lựa chọn): Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao (tt) - Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang Bài 9a. Tạo đầu trang, chân 13. 19 1(1,0) và chân trang cho văn bản. trang cho văn bản - Chọn / đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với Bài 10a. Định dạng nâng cao nội dung. 14. 20,21 2(1,1) cho trang chiếu - Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Sử dụng được các bản mẫu (template) tạo bài trình chiếu. Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho - Nhúng được vào trang chiếu đường dẫn đến video hay 15. 22,23 2(1,1) bài trình chiếu tài liệu khác. - Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và Bài 12. Từ thuật toán đến tạo được một chương trình đơn giản. 16. 24,25 2(1,1) chương trình - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. 17. Ôn tập giữa HKII 26 1(1,0) - Ôn tập các kiến thức đã học từ học kì 2 6
- - Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện tại. 18. Kiểm Tra Giữa HK2 27 1(1,0) - Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học. CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (TT) - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức 19. Bài 13. Biểu diễn dữ liệu 28,29 2(1,1) và sử dụng được các khái niệm này ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương 20. Bài 14. Cấu trúc điều khiển 30,31 2(1,1) trình trong môi trường lập trình trực quan. 21. Bài 15. Gỡ lỗi 32 1(0,1) - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. CHỦ ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC - Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. - Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một Bài 16. Tin học với nghề số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. 22. 33 1(1,0) nghiệp - Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ. 23. Ôn tập HK2 34 1(1,0) - Ôn tập các kiến thức đã học trong HK2 7
- - Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2. - Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có 24. Kiểm Tra HK2 35 1(1,0) tư duy điều khiển hệ thống. - Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra. 2. Chuyên đề lựa chọn: Không 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Thời Hình Bài kiểm tra, Thời gian Yêu cầu cần đạt điểm thức đánh giá (1) (3) (2) (4) - Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại. - Hình thành và phát triển tư duy trong môi trường số Viết Giữa Học kỳ 1 45 phút Tuần 9 - Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học. - Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1. - Khai thác được các thông tin trong môi trường số - Hình thành và phát triển tư duy tính toán, biết sử dụng bảng tính để Viết Cuối Học kỳ 1 45 phút Tuần 18 tính toán với các con số thực tế,. - Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra. - Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện tại. Giữa Học kỳ 2 45 phút Tuần 27 - Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình Viết học. 8
- - Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2. - Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều Viết Cuối Học kỳ 2 45 phút Tuần 35 khiển hệ thống. - Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra. (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập. III. Các nội dung khác (nếu có): Liên Giang, ngày 28 tháng 08 năm 2023 TỔ TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỜNG 9