Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ma_tran_dac_ta_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 6
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 – 2023) Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản 5% 2 Phân số của phân số. So sánh phân số 1 (17 tiết) (6 tiết) Các phép tính với phân số 2 (11 tiết) 10% Hình Hình có trục đối xứng 2 (4 tiết) học trực 5% 2 quan Hình có tâm đối xứng 2 (8 tiết) (4 tiết) 5% Số thập Số thập phân và các phép tính với 2 2 3 phân số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần 20% (11 tiết) trăm (11 tiết) Điểm, đường thẳng, tia 2 5% Hình (3 tiết) học 4 phẳng Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (20 tiết) 2 (17 tiết) 1 30%
- Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất(thực nghiệm) của 2 Một số 5% khả năng xảy ra nhiều lần của một yếu tố sự kiện trong một số mô hình xác 5 xác suất suất đơn giản (3 tiết) (12 tiết) Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một 1 1 15% sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản (9 tiết) Tổng 12 2 3 3 1 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề thức biêt hiểu dụng dụng cao Phân số. Tính chất cơ Nhận biết: 1 bản của phân số. So – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số 2 sánh phân số nguyên âm. (TN) Phân số – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau. (17 tiết) Các phép tính với Thông hiểu 2 phân số – Hiểu được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của (TL) phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Hình có trục đối xứng Nhận biết: 2 – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. (TN) Hình – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục học trực đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 2 quan Hình có tâm đối xứng Nhận biết : 2 (8 tiết) – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. (TN) Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Số thập phân và các Nhận biết: 2 2 Số thập phép tính với số thập – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập (TN) (TL) phân phân. Tỉ số và tỉ số phân. 3 phần trăm (11 tiết) – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
- 4 Hình Điểm, đường thẳng, Nhận biết: 2 học tia – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, phẳng song song. (TN) (20 tiết) Đoạn thẳng. Độ dài Thông hiểu: đoạn thẳng - Hiểu được trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 2 1 Vận dụng cao: (TL) (TL) - Chứng minh được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng 5 Một số Làm quen với một số Nhận biết: yếu tố mô hình xác suất đơn – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí xác suất giản. Làm quen với nghiệm đơn giản (12 tiết) việc mô tả xác suất 2 (thực nghiệm) của khả (TN) năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực Nhận biết: - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) nghiệm) của khả năng 1 1 xảy ra nhiều lần của của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó. (TL) (TL) một sự kiện trong một Vận dụng: số mô hình xác suất - Tính xác suất thực nghiệm của một sự kiện. đơn giản Tổng 14 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%