Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng - Năm học 2019-2020

pptx 14 trang buihaixuan21 3090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_khoi_7_chuong_4_bai_4_don_thuc_dong_dang_na.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Là biểu thức đại số chỉ gồm -Đơn thức là gỡ? Cho một vớ dụ về đơn thức cú một số, một biến hoặc một biến x;y. biểu thức giữa cỏc số và -Cho đơn thức 풙 풚 풛 ; a hằng số.Hóy xỏc cỏc biến. định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức đú. -Muốn nhõn hai đơn thức ta làm như thế nào? Phần hệ số: 2a Phần biến: 풙 풚 풛 Đơn thức bậc: 9 -Nhõn cỏc hệ số với nhau. -Nhõn cỏc biến với nhau.
  2. 1 KIỂM TRA BÀI CŨ: 3 . −6 2 5 = −3 5 6 2 -Tớnh tớch của hai đơn thức sau rồi tỡm bậc, hệ Tớch là một đơn thức bậc 11 số, phần biến của tớch: 풙 풚 và − 풙 풚 Hệ số: - 3 5 6 -Tỡm bậc của cỏc đơn thức sau: 0 Phần biến: + ) 2020 + ) 5x Khụng cú bậc Bậc 0 Bậc 1
  3. , 풙 풚풛 풙 풚풛 −풙 풚풛 − 퐱 퐲퐳 풙 풚풛 -Cho đơn thức 풙 풚풛 cho ta cỏc đơn a) Hóy viết ba đơn thức cú phần biến giống nhau. thức đồng dạng b) Hóy viết ba đơn thức cú phần biến khỏc phần biến của đơn thức đó cho. Thế nào là đơn thức đồng dạng? Cỏc vớ dụ về đơn thức khụng đồng dạng.
  4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng đơn thức 풙 풚풛 và − 풙 풚풛 * Định CúnghĩanhậnCỏc: đơnxột gỡthứcvề : Hai đơn-thứcPhầnđồngđồnghệdạngsốdạnglà là hai đơn thức cú hệhệ sốsố- khỏckhỏcPhầncỏc00đơn biến vàvà cúcúthứcsốcựngcựng phầnphần biếnbiến Củanhưhai đơnthế thứcnào?trờn? Hệ số khỏc 0 & Phần biến giống nhau Đơn thức đồng dạng
  5. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng Cỏc đơn thức 풙 풚풛 * Định nghĩa: (SGK/trang 33) và 2a풙 풚풛 ; a là Cỏc số khỏc 0 cú phải là * Chỳ ý: (SGK/trang 33) nhữnghằng đơnsố cúthứcphảiđồnglà dạngnhữngkhụngđơn?thức đồng dạng khụng? Xột vớ dụ : -2 và 5 -2 = - 22x0y0 5 = 5 x0y0 Vậy cỏc số khỏc 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
  6. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ?2 1. Đơn thức đồng dạng * Định nghĩa: (SGK/trang 33) * Chỳ ý: (SGK/trang 33) Khi thảo luận nhúm, bạn Sơn núi “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng” Bạn Phỳc núi: “ Hai đơn thức trờn khụng đồng dạng” í kiến của em ? Hai đơn thức này khụng đồng dạng vỡ khụng cựng phần biến.
  7. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng Cỏc đơn * Định nghĩa: (SGK/trang 33) thức cựng Sai, vớ dụ: 0,9 2 * Chỳ ý: (SGK/trang 33) bậc thỡ đồng 2 dạng, đỳng và 0,9 cựng cú hay sai? bậc 3 nhưng khụng đồng dạng.
  8. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng * Định nghĩa: (SGK/trang 33) Cỏc đơn thức * Chỳ ý: (SGK/trang 33) đồng dạng thỡ cựng bậc, * Nhận xột: Hai đơn thức đồng dạng thỡ cú cựng bậc nhưng hai đơnđỳng hay sai? thức cựng bậc chưa chắc đồng dạng. Đỳng.
  9. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng Bài 15(SGK/trang 34) * Định nghĩa: (SGK/trang 33) Xếp cỏc đơn thức sau thành nhúm * Chỳ ý: (SGK/trang 33) cỏc đơn thức đồng dạng: * Nhận xột: Hai đơn thức đồng 풙 풚; 풙풚 ; − 풙 풚; − 풙풚 ; 풙 풚; dạng thỡ cú cựng bậc nhưng hai đơn thức cựng bậc chưa chắc đồng dạng. − 풙풚 ; 풙 풚; x풚; ퟒ Nhúm 1 Giải Nhúm 3 풙 풚; 풙 풚; Nhúm 2 풙풚 ; 풙풚 ; ퟒ x풚; − − 풙 풚; 풙 풚; − 풙풚 ;
  10. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng Hóy thực hiện tớnh nhanh : * Định nghĩa: (SGK/trang 33) 45.72 + 55.72 = (45 + 55).72 = 100. 49 = 4900 * Chỳ ý: (SGK/trang 33) Tương tự hóy thực hiện phộp tớnh: 2. Cụ̣ng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng a) 2x + 5x = (2 + 5)x = 7x Quy tắc: Muốn cộng (hay trừ) b) 8y – 6y = (8 - 6)y = 2y các đơn thức đồng dạng ta làm c) 12x2y + 3x2y = (12 + 3) x2y = 15x2y như sau: + Cụ̣ng (hay trừ) các hợ̀ sụ́ Muốn cụ̣ng (hay trừ) hai đơn + Giữ nguyờn phõ̀n biờ́n . thức đồng dạng ta làm như thờ́ nào ?
  11. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng * Định nghĩa: (SGK/trang 33) * Chỳ ý: (SGK/trang 33) 2. Cụ̣ng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng QuyQuy tắctắc::(SGK/Muốntrangcộng34()hay: trừ) các Vớđơndụthức1: đ3xồng2y dạng+ x2yta= làm(3+1)xnh2ưy sau= 4x:2y Ta núi+ Cụ̣4xng2y(lhayà tổngtrừcủa) chaiác đơnhợ̀ sthứcụ́ 3x2y và x2y Vớ dụ+ Gi2: ữ7xnguyờn2y – 4xph2y õ̀=n (bi7 -ờ́n4)x. 2y = 3x2y Ta núi 2x2y là hiệu của hai đơn thức 3x2y và x2y
  12. Vớ dụ 3: a) Hóy tỡm tổng của ba đơn thức xy3 ; 5xy3 và -7xy3 b) Tớnh giỏ trị của tổng trờn tại Tại x = 2 và y = -1 Giải a) Xột xy3 + 5xy3 + ( -7xy3 ) = (1 + 5 – 7) xy3 = - xy3 b) Thay x = 2 ; y = -1 vào - xy3 ta được: -2.(-1)3 = -2.(-1) = 2 Vậy tại x = 2; y = - 1, thỡ giỏ trị của tổng ba đơn thức trờn bằng 2
  13. NỘI DUNG BÀI HỌC: Cỏc đơn thức cú: - Hệ số khỏc 0 1. Đơn thức đồng dạng: - Cú cựng phần biến 2. Cộng ( trừ) cỏc đơn thức đồng dạng. Cỏc số khỏc 0 được coi là cỏc - Cộng (trừ) phần hệ số đơn thức đồng - Giữ nguyờn phần biến số. dạng