Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Luyện tập Đơn thức - Bùi Thị Lân

ppt 12 trang buihaixuan21 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Luyện tập Đơn thức - Bùi Thị Lân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_3_luyen_tap_don_thuc_bui.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 3: Luyện tập Đơn thức - Bùi Thị Lân

  1. Bài dạy:Luyện tập đơn thức GV:Bùi Thị Lân Lớp dạy: 7D
  2. 1. Thế nào là đơn thức ? 2. Thế nào là đơn thức thu gọn? 3. Bậc của đơn thức là gì ?quy tắc nhân hai đơn thức ? 1.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số ,hoặc 1 biến ,hoặc một tích giữa các số và các biến 2.Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến ,mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương 3.Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đon thức đĩ
  3. * KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC : K/n bậc ĐƠN THỨC Q/t nhân tổng Nhân Nhân số mũ các các của tất cả hệ phần các biến số biến CHÚ Ý : -Số 0 được gọi là đơn thức 0 -Một số là một đơn thức thu gọn -Trong đơn thức thu gọn mỗ biến chỉ viết 1 lần ,phần số viết trước phần biến biết sau theo thứ tự bảng chữ cái
  4. LUYỆN TẬP:ĐƠN THỨC 
  5. 1.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ Bài 11 sgk/32 gồm 1 số ,hoặc 1 biến ,hoặc một Trong các biểu thức sau biểu tích giữa các số và các biến . thức nào là đơn thức ? 2 2.Đơn thức thu gọn là đơn thức a. + x2 y chỉ gồm tích của một số với các 5 biến ,mà mỗi biến đã được nâng b.9 x2 yz lên lũy thừa với số mũ nguyên c.15,5 dương . 5 3.Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác dx.1− 3 0 là tổng số mũ của tất cả các 9 biến cĩ trong đon thức đĩ . ĐÁP ÁN :b,c là các đơn thức
  6. LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC • Bài 12 sgk/32 a.cho biết phần hệ số ,phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y 0,25x2y2
  7. LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC 3. Bài tốn : Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được: a) x 4 y 2 và xy. b) - x2y và - xy4 . Giải: Ta cĩ : a) x 4 y 2 . xy = ( . ) ( x 4 . x)(y2 . y ) = x5 y3 Ta thấy: biến x cĩ số mũ là 5 và biến y cĩ số mũ là 3 Vậy đơn thức x 5 y 3 cĩ bậc là 8 ( = 5 + 3). b) - x2y . ( - xy4) = [ - . ( - ) ](x 2 .x )( y . y4) = x3y5 Ta thấy: biến x cĩ số mũ là 3 và biến y cĩ số mũ là 5 Vậy đơn thức x 3 y 5 cĩ bậc là 8 ( = 3 + 5).
  8. LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC • Bài 12 sgk/32 • GIẢI a.Cho biết phần hệ số ,phần biến của a.Phần hệ số của đơn thức là 2,5 mỗi đơn thức sau: Phần biến của đơn thức là x2y 2 2 2 2,5x y 0,25x y -Thay x=1 và y=-1 vào biểu thức b. Tính giá trị của mỗi đơn thức trên 2,5x2y ta được: 2,5.1.(-1)=-2,5 tại x=1 và y=-1 Vậy giá trị của biểu thức tại x=1 y=-1 là -2,5 b.Phần hệ số của đơn thức là 0,25 Phần biến của đơn thức là x2y2 -Thay x=1 và y=-1 vào biểu thức 0,25x2y2 ta được: 0,25.12.(-1)2 0,25 Vậy giá trị của biểu thức tại x=1 y=-1 là 0,25
  9. LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC 4. Bài tốn 4: Điền các đơn thức thích hợp vào ơ trống: a) 3x2y . = b) . 2x2 = - 7x6 Giải: a) 3x2y . 2x2y2 = 6x4y3 b) . 2x2 = - 7x2
  10. • Xem lại lời giải các bài tốn và tự giải lại chúng( cĩ thể bằng cách khác). • Ghi nhớ những nội dung chính trong tiết học. • Làm các bài tập SBT.
  11. TIẾT 55: LUYỆN TẬP Những nội dung chính * KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC : ĐƠN THỨC 1. Bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến cĩ trong đơn thức đĩ. 2. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. K/n Q/t ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Hệ Cùng Cộng Giữ số phần (trừ) nguyên khác biến các phần 0 hệ số biến
  12. TIẾT 55: LUYỆN TẬP Những nội dung chính * KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC : K/n Tổng số mũ của bậc tất cả các biến ĐƠN THỨC Q/t Nhân các hệ số Nội nhân Nhân các phần biến dung chính K/n Hệ số khác 0 ĐƠN THỨC Cùng phần biến ĐỒNG DẠNG Q/t Cộng (trừ) các hệ số Giữ nguyên phần biến