Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 48: Đơn thức - Năm học 2019-2020

ppt 13 trang buihaixuan21 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 48: Đơn thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_48_don_thuc_nam_hoc_2019_2020.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 48: Đơn thức - Năm học 2019-2020

  1. Kiểm tra bài cũ Tớnh giỏ trị biểu thức x2y3 + xy tại x = 1, y =-2. Giải Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức x2y3 + xy ta được 12.(-2)3 + 1.(-2) = -8+(-2) =-10 Vậy giỏ trị biểu thức x2y3 + xy tại x = 1, y =-2 là -10
  2. *Cho cỏc biểu thức sau : 3 4xy2; 3 – 2y; − x23 y x; 10x+ y; 5 23 1 2 5(x + y); 2x − y x; 2x y; -2y; 5; x. 2 Hóy sắp xếp cỏc biểu thức trờn thành hai nhúm : NHểM 1 NHểM 2 Những biểu thức đại số Những biểu thức cũn lại cú chứa phộp cộng , phộp 4xy2; trừ 3 – 2y; 10x+ y; 2 5(x + y); 2x y; -2y; 5; x.
  3. 1. Đơn thức NHểM 2 : 5; x; a) Khỏi niệm: Đơn thức là biểu thức đại số 1 số 1 biến chỉ gồm một số hoặc một 2 2 biến hoặc một tớch giữa cỏc 4xy ; 2x y; -2y; số và cỏc biến. 3 1 23 2x23− y x; 1 − x y x; b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z 5 2 3 Là những đơn thức Một tớch giữa cỏc số và cỏc biến Đơn-Cỏc biểuthức thứclà nhữngđại sốbiểuở thức nhưnhúmthế2 nàolà cỏc? đơn thức. - Cỏc biểu thức ở nhúm 1 khụng phải là cỏc đơn thức.
  4. 1. Đơn thức Bài tập1:Trong cỏc biểu thức a) Khỏi niệm (sgk/ 30) sau, biểu thức nào là đơn thức 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z 3 a. 0 c) Chỳ ý: b. 9 x2yz Số 0 được gọi là đơn thức khụng c. 15,5 5 3 d. 1- x 9 e. 2x3y2zxy2 f. 9 x2y + x2
  5. 1. Đơn thức: b. 99 x2yz e. 2 x3y2zxy2 a) Khỏi niệm ( sgk/ 30) 1 2 3 3 Phần Phần Phần b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x y x z Phần 3 hệ số biến biến c) Chỳ ý: hệ số Số 0 được gọi là đơn thức khụng 2. Đơn thức thu gọn: a) Khỏi niệm : Vớ dụ:Đơn 10x6y3 Đơn Đơn thức thu gọn là đơn thức thức thức •Phầnthu hệ số là: 10 chưa chỉ gồm tích của một số với gọn thu 6 3 các biến, mà mỗi biến đã được•Phần biến là: x y gọn nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương (mỗi biến chỉBiến số là: x, y được viết một lần). Thế nào là đơn thức thu gọn
  6. 1. Đơn thức: Bài tập 2:Trong cỏc đơn thức a) Khỏi niệm (sgk/ 30) sau, đơn thức nào là đơn thức 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và 3 c) Chỳ ý: phần biến của đơn thức đú. 2. Đơn thức thu gọn a)5 b) - y c)xyx a) Khỏi niệm (sgk/ 36) 2 5 23 b) Chỳ ý: Ta coi một số cũng d)3x y e)-10xy f)5xy zyx ; là một đơn thức thu gọn . Cõu Hệ số Phần biến Trong đơn thức thu gọn mỗi biến chỉ được viết một lần.Khi a) 5 khụng cú viết đơn thức thu gọn ta viết hệ b) -1 y số trước, phần biến viết sau và 2 d) 3 xy cỏc biến được viết theo thứ tự 5 trong bảng chữ cỏi. e) -10 xy
  7. 1. Đơn thức : a) Khỏi niệm (sgk/30) Cho đơn thức: 2x5y3z. 1 b) Vớ dụ:9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z Biến x cú số mũ là: :5 c) Chỳ ý: 3 Biến y cú số mũ là : 3 2. Đơn thức thu gọn: Biến z cú số mũ là 1 a) Khỏi niệm (sgk/31) Tổng số mũ của tất cả cỏc b) Chỳ ý: biến là : 5+3+1= 9 3. Bậc của đơn thức: Ta núi 9 là bậc của đơn a) Khỏi niệm thức 2x5y3z . *Bậc của đơn thức cú hệ số - Số thực khỏc 0 là khỏc 0 là tổng số mũ của tất cả cỏc biến cú trong đơn thức đơn thức bậc khụng. đú -Số 0 được coi là đơn 5 b) Vớ dụ: -10xy Cú bậc là 6 thức khụng cú bậc c) Chỳ ý:
  8. 1. Đơn thức: a) Khỏi niệm (sgk) 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z c) Chỳ ý: 3 2. Đơn thức đồng dạng: a) Khỏi niệm (sgk) b) Chỳ ý: (sgk) 3. Bậc của đơn thức: a) Khỏi niệm (sgk) b) Vớ dụ: -10xy5 Cú bậc là 6 c) Chỳ ý: (sgk) 4. Nhõn hai đơn thức:
  9. 4. Nhõn hai đơn thức: Vớ dụ: Nhõn 2 đơn thức: 2 x2 y và 9 x y4 ( 2 x22 y).(9 x y44)= ( . )( )( ) = 18 x3 y5
  10. 1. Đơn thức: a) Khỏi niệm (sgk/ 30) ?3 Tỡm tớch của 1 b) Vớ dụ: 9; y; 2xy; − x2 y 3 x 3 z 1 c) Chỳ ý: 3 − x3 và −8xy2 2. Đơn thức đồng dạng: 4 a) Khỏi niệm (sgk/ 31) b) Chỳ ý: (sgk/ 31) 1 32 −−x.8( xy ) 3. Bậc của đơn thức: 4 a) Khỏi niệm (sgk/ 31) 5 1 32 b) Vớ dụ: -10xy Cú bậc là 6 = −.( − 8) .( x . xy ) 4 c) Chỳ ý: (sgk/ 31) 42 4. Nhõn hai đơn thức: = 2xy - Để nhõn hai đơn thức ta nhõn cỏc hệ số với nhau và nhõn phần biến với nhau
  11. Để nhõn hai đơn thức, ta nhõn cỏc hệ số với nhau và nhõn cỏc phần biến với nhau. Chỳ ý : xm . xn = xm+n Bài tập 1: Tớnh tớch cỏc đơn thức sau rồi tỡm bậc của mỗi đơn thức nhận được . 12 5 4 53 1242 5 42= xy a). x y xy = (x x)( y y) 9 Bậc của đơn thức nhận được là 8 15 9 15 9 −−12 24 1224 2 35Bậc của đơn thức nhận được là 8 b).−− x y xy = (x x)( y y ) = xy 75 75 35 Bài tập 2 : Thu gọn cỏc đơn thức sau rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến 4 và bậc của chỳng. 2 3 2 5 22 4 3 3 5 4 7 6 a)3 x y . xy .21 x y b) x y − x y x y 7 3 4 5 = 36xy59 Phần hệ số là 36 phần biến là x5 y9 bậc là 14 2 12 15 2 =− xy Phần hệ số là − phần biến là x12y15 bậc là 27 5 5
  12. SƠ ĐỒ TƯ DUY TểM TẮT KIẾN Nhõn cỏc hệ số THỨC VỀ ĐƠN THỨC với nhau và nhõn phần biến với nhau. Số thực khỏc 0: đơn ĐƠN THỨCSso thức bậc 0 Số 0: Cú hệ số khỏc Mỗi biến đó được nõng đơn 0 là tổng số lờn luỹ thừa với số mũ thức mũ của tất cả nguyờn dương. khụng cỏc biến cú cú bậc trong đơn thức đú.
  13. • Học thuộc, nắm chắc khỏi niệm đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức. Cỏch nhõn hai đơn thức • Làm bài tập: 10-14/sgk •Xem trước bài: Đơn thức đồng dạng.