Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Đơn thức đồng dạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_57_don_thuc_dong_dang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 57: Đơn thức đồng dạng
- CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 7A4
- * HS1: a) Đơn thức là gì? Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ? b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau: – 3x2y3 z * HS2: a) Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? b) Tính tích hai đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức thu được: 2 xyz . 3xy 2 3
- 1) Đơn thức - 3x2y3z có: 2) Ta có: - Hệ số là: - 3 2 2 2 2 2 3 xyz.3 xy = ( . 3)(xyz. xy ) - Phần biến là: x y z 3 3 - Bậc của đơn thức là: bậc 6 = 2x2y3z Đơn thức tích có bậc 6 2 xyz . 3xy 2 3 Có nhận xét gì về hai đơn thức - 3x2y 3z và 2 xx22yy33zz - Có hệ số khác 0 - Có cùng phần biến
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
- Xét ví dụ : - 2 và 5 -2 = -2x0y0 Các số khác 0 có phải là những đơn 5 = 5x0y0 thức đồng dạng Là hai đơn thức đồng dạng không ? * Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
- ?2 Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng” Bạn Phúc nói: “ Hai đơn thức trên không đồng dạng” Ý kiến của em?
- Bài tập 15 Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng : 5 1 2 1 2 2 x2 y ; xy2 ; - x y ; -2xy2 ; x2y ; xy 2 ; - x y ; xy 3 2 4 5 Đáp án 5 2 2 1 Nhóm 1: xy ; - x2y ; - xy2 ; x2y 3 5 2 1 Nhóm 2: xy 2 ; xy2 ; -2xy2 4 Nhóm 3: xy
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ab + ac = a(b + c) Hay ba –+ ca = (b –+ c)a Ví dụ 1 Ví dụ 2 a. 5x + 2x = (5 + 2)x = 7x a. 5x – 2x = (5 – 2)x = 3x b. 6xy + 4xy = (6 + 4)xy b. 6xy – 4xy = (6 – 4)xy = 10xy = 2xy c. 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y c. 2x2y – 7x2y = (2 – 7)x2y 2 = 3x y = – 5x2y
- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
- ?3 Hãy tính tổng ba đơn thức: xy3 ; 5xy3 và -7xy3 ĐÁP ÁN Tổng ba đơn thức là: xy3 + 5xy3 + ( -7xy3 ) = (1 + 5 – 7) xy3 = - xy3
- GHI NHỚ 1. Đơn thức đồng dạng * Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có: - hệ số khác 0 - cùng phần biến * Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta làm như sau: - cộng (hay trừ) các hệ số - giữ nguyên phần biến
- Bài 16/34 - SGK Hãy tính tổng ba đơn thức: 25xy2 ; 55xy2 và 75xy2 ĐÁP ÁN Tổng ba đơn thức là: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75) xy2 = 155 xy2
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học thuộc - Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng - Quy tắc cộng (hay trừ) đơn thức đồng dạng * Làm các bài tập vê nhà : 17 ; 18 sgk/35
- Hãy thực hiện tính nhanh : 45.2.72 + 55.2.72 = (45 + 55).2.72 x y2 x y2 x y2 45xy2 + 55xy2 = (45+55)xy 2=100xy2 * Ví dụ 1: * Ví dụ 2: 3x3y2 - 5x3y2 = (3-5)x3y2 = -2x3y2
- Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng : 5 1 x2 y ; xy2 ; - x2 y ; -2xy2 ; x2y 3 2 5 1 2 2 1 Nhóm 1: xy2 ; xy- 2 x; 2y - ; x-2 y xy ;2 xy; x2y 3 4 5 5 2 1 Nhóm 2: xy 2 ; xy2 ; -2xy2 4 Nhóm 3: xy
- THẢO LUẬN NHÓM Hãy tính giá trị của biểu thức: xy3 + 5xy3 +(-7)xy3 Tại x=2 và y = -1 ĐÁP ÁN xy3 + 5xy3 + ( -7xy3 ) = (1 + 5 – 7) xy3 = - xy3 Thay x = 2 ; y = -1 , ta được: -2.(-1)3 = -2.(-1) = 2 Vậy tại x = 2; y = - 1 , thì giá trị của biểu thức bằng 2