Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 34: Thực hành phân tích một số ngành trọng điểm ở Đông Nam Bộ - Nguyễn Thị Vân

ppt 28 trang thanhhien97 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 34: Thực hành phân tích một số ngành trọng điểm ở Đông Nam Bộ - Nguyễn Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_34_thuc_hanh_phan_tich_mot_so_nga.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 34: Thực hành phân tích một số ngành trọng điểm ở Đông Nam Bộ - Nguyễn Thị Vân

  1. Chữ thường; Font : Times New Roman; Chữ thường; Font : Times New Roman; Mơn học: DIA 9 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu1: Cho biết tỉ trọng công nghiệp xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? - Tỉ trọng cơng nghiệp – xây dựng của Đơng Nam Bộ là 59.3 % - Cả nước tỉ trọng cơng nghiệp là 38,5 % Câu 2: cho biết vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phíanNam đối với cả nước - Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam cĩ vai trị quan trọng đối với Đơng Nam Bộ, các tỉnh phía Nam và cả nước.
  3. • Dựa vào bản đồ Cơng nghiệp Việt Nam ( trang 45/sgk), em hãy nhận xét sự phân bố các ngành cơng nghiệp ở nước ta? • Hai khu vực tập trung cơng nghiệp lớn nhất cả nước là Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sơng Hồng. Trong đĩ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai trung tâm cơng nghiệp lớn nhất cả nước ( trang 46/SGK) 3
  4. Bài 34. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐƠNG NAM BỘ I. Bài tập 1 1. Quan sát bảng 34.1. nhận xét ngành nào cĩ tỉ trọng lớn nhất, ngành nào cĩ tỉ trọng nhỏ nhất . Các ngành cơng nghiệp Sản phẩm tiêu biểu trọng điểm Tên sản phẩm Tỉ trọng so với cả nước ( % ) Khai thác nhiên liệu Dầu thơ 100 Điện Điện sản xuất 47.3 Cơ khí – điện tử Động cơ diêden 77.8 Hĩa chất Sơn hĩa học 78.1 Vật liệu xây dựng Xi măng 17.6 Dệt may Quần áo 47.5 Chế biến lương thực Bia 39.8 thực phẩm
  5. BÀI 38: PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐƠNG NAM BỘ % 1.Bài tập 1 100 2.Vẽ biểu đồ 80 Trục tung chia làm 10 đoạn mỗi đoạn là 10 % 60 Trục hồnh chia làm 07 đoạn mỗi đoạn tương 40 ứng với một ngành cơng nghiệp 20 Tên sản 0 phẩm Khai thác Điện Cơ khí Hĩa Vật liệu Dệt Chế biến nhiên điện tử chất xây may LTTP liệu(Dầu thơ) dựng
  6. BÀI 38: PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG % ĐIỂM Ở ĐƠNG NAM BỘ 100 100 % BIỂU ĐỒ CỘT THỂ HIỆN TỈ TRỌNG CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐƠNG NAM BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC ( NĂM 2001 ) 77.8 % 78.1 % 80 60 47.3 % 47.5 % 40 39.8 % 20 17.6 % Tên sản phẩm 0 Chế biến Dầu thơ Điện Cơ khí Hĩa Vật liệu Dệt điện tử chất xây may LTTP dựng
  7. Sản phẩm Bia 39.8 Quần áo 47.5 Xi măng 17.6 Sơn hĩa học 78.1 Đcơ điêden 77.8 Điện SX 47.3 Dầu thơ 100 % 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Biểu đồ thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành cơng nghiệp trọng điểm ở Đơng Nam Bộ so với cả nước, năm 2001
  8. % 100 100 Sản phẩm 90 Bia 39.8 78.1 80 77.8 70 Quần áo 47.5 60 Xi măng 17.6 50 47.3 47.5 39.8 Sơn hĩa học 78.1 40 30 Đcơ điêden 77.8 20 17.6 Điện SX 47.3 10 Dầu thơ 100 0 Sản phẩm Dầu thơ Điện SX Đcơ Sơn hĩa Xi măng Quần áo Bia % điêden học 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Biểu đồ thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu Biểu đồ thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các biểu của các ngành cơng nghiệp trọng điểm ở ngành cơng nghiệp trọng điểm vùng Đơng Nam Bộ so với cả Đơng Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 nước năm 2001
  9. BĐ: Tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành CNTĐ ở Đơng Nam Bộ so với cả nước, năm 2001(cả nước=100% ) % 150 100 0 22.2 21.9 52.7 52.5 60.2 100.0 82.4 50 77.8 78.1 47.3 47.5 39.8 0 17.6 Dầu thơ Điện SX ĐC Điêden Sơn H học Xi măng Quần áo Bia Sản phẩm 6 vùng 0 52.7 22.2 21.9 82.4 52.5 60.2 ĐNB 100.0 47.3 77.8 78.1 17.6 47.5 39.8 Vùng Đơng 6 vùng Nam Bộ: cịn lại: 9
  10. BĐ: Tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành CNTĐ ở Đơng Nam Bộ so với cả nước, năm 2001(cả nước=100% ) Sản phẩm Bia 39.8 60.2 Quần áo 47.5 52.5 Xi măng 17.6 82.4 Sơn H học 78.1 21.9 ĐC Điêden 77.8 22.2 Điện SX 47.3 52.7 Dầu thơ 100.0 0 (%) 0 20 40 60 80 100 120 Dầu thơ Điện SX ĐC Điêden Sơn H học Xi măng Quần áo Bia 6 vùng 0 52.7 22.2 21.9 82.4 52.5 60.2 ĐNB 100.0 47.3 77.8 78.1 17.6 47.5 39.8 Vùng Đơng 6 vùng Nam Bộ: cịn lại: 10
  11. 6 vùng Nếu vẽ 1 sản 0% phẩm hình trịn, cĩ dạng như Dầu thơ sau 100% 6 vùng 22.2% Điện 6 vùng 47.3% 52.7% Diêden 77.8% Ciment 6 vùng 21.9% 17.6% Sơn 6 vùng 78.1% 82.4% Bia Q áo 39.8% 6 vùng 47.5% 52.5% 6 vùng 60.2% 11
  12. BÀI 38:PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐƠNG NAM BỘ I. Bài tập 1 II. Bài Tập 2 Câu hỏi thảo luận Câu 1: những ngành cơng nghiệp trọng điểm nào sử dụng nguồn tài nguyên sẵn cĩ trong vùng ? Câu 2: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động ? Câu 3: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm nào địi hỏi kĩ thuật cao Câu 4: Vai trị của vùng Đơng Nam Bộ trong phát triển cơng nghiệp của cả nước.
  13. Các ngành CN Sử dụng nguồn Sử dụng nhiều CN địi hỏi kỹ trọng điểm tài nguyên sẵn cĩ lao động thuật cao Khai thác nhiên liệu Điện Cơ khí- điện tử Hĩa chất Vật liệu xây dựng Dệt may Chế biến LTTP
  14. Tiết 38 BÀI 38:PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐƠNG NAM BỘ I. Bài tập 1 II . Bài Tập 2 Câu 1: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nguồn tài nguyên sẵn cĩ trong vùng : Khai thác nhiên liệu
  15. Tiết 38 Bài 34: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ I. Bài tập 1 II. Bài Tập 2 Câu 1: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nguồn tài nguyên sẵn cĩ trong vùng : Ngành CN Điện Khí nhiệt điện Phú NhàMĩ máy nhiệt điện Bà Rịa
  16. Tiết 38 Bài 34: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ I. Bài tập 1 II.Bài Tập 2 Câu 1: những ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nguồn tài nguyên sẵn cĩ trong vùng : Chế biến lương thực thực phẩm
  17. Các ngành CN Sử dụng nguồn Sử dụng nhiều CN địi hỏi kỹ trọng điểm tài nguyên sẵn lao động thuật cao cĩ Khai thác nhiên liệu X Điện X Cơ khí- điện tử Hĩa chất Vật liệu xây dựng Dệt may Chế biến X LTTP
  18. Tiết 38 Bài 34: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ I. Bài tập 1 II. Bài Tập 2 Câu 2: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động . Chế biến lương thực thực phẩm
  19. Tiết 38 Bài 34: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ I. Bài tập 1 II Bài Tập 2 Câu 2: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động . Ngành cơng nghiệp dệt may
  20. CN trọng tài nguyên sẵn lao động thuật cao điểm cĩ Khai thác nhiên liệu X Điện X Cơ khí- điện tử Hĩa chất Vật liệu xây dựng X Dệt may X Chế biến LTTP X
  21. Tiết 38 Bài 34: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ I. Bài tập 1 II. Bài Tập 2 Câu 3: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm địi hỏi kĩ thuật cao Ngành CN khai thác nhiên liệu Ngành điện
  22. I. Bài tập 1 II. Bài Tập 2 Câu 3: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm địi hỏi kĩ thuật cao? Ngành cơng nghiệp cơ khí - điện tử Cơng nghiệp điện tử Cơng nghiệp cơ khí
  23. Tiết 38 Bài 34: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ I. Bài tập 1 II. Bài Tập 2 Câu 3: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm địi hỏi kĩ thuật cao Các ngành cơng nghiệp hĩa chất, vật liệu xây dựng Cơng nghiệp hĩa chất Cơng nghiệp vật liêu xây Nhà máy xi dựng Nhàmăng máy xi măng
  24. Các ngành CN Sử dụng nguồn Sử dụng nhiều CN địi hỏi kỹ thuật trọng điểm tài nguyên sẵn lao động cao cĩ Khai thác nhiên liệu X Điện X Cơ khí- điện tử Hĩa chất Vật liệu xây dựng Dệt may X Chế biến LTTP X X X
  25. I. Bài tập 1 II. Bài Tập 2 Câu 4: Vai trị của vùng Đơng Nam Bộ trong phát triển cơng nghiệp của cả nước. - Đơng Nam Bộ là vùng chiếm tỉ trọng cơng nghiệp cao nhất trong cả nước (56,6% năm 2002) . -Các ngành cơng nghiệp trọng điểm của Đơng Nam Bộ đều chiếm tỉ trọng cao trong cả nước .Cơng ngiệp là thế mạnh của vùng. -Ngành cơng nghiệp trọng điểm Đơng Nam Bộ gĩp phần tăng GDP ,tăng tỉ trọng hàng xuất khẩu ,tăng cơng nghiệp trong cơ cấu GDP của cả nước. -Thúc đẩy cơng nghiệp hĩa hiện đại hĩa đất nước,giải quyết nhu cầu hàng hĩa trong nước.
  26. I. Bài tập 1 II. Bài tập 2 Câu hỏi củng cố và luyện tập Trong bảng 34.1 sản phẩm cơng nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất so với cả nước ? Vì sao sản phẩm này cĩ tỉ trọng cao nhất ? Sản phẩm này hỗ trợ những ngành cơng nghiệp nào phát triển ? - Dầu thơ 100 %. - Đơng Nam Bộ hiện là nơi duy nhất trên đất nước ta khai thác dầu mỏ. - Hỗ trợ cơng nghiệp hĩa chất, điện phát triển.
  27. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Về xem lại nội dung bài thực hành.Làm tập bản đồ bài 34 - Chuẩn bị bài 35:Vùng Đồng Bằng Sơng Cửu Long.Soạn bài,trả lời câu hỏi in nghiêng SGK - Tìm hiểu.Sưu tầm tài liệu,tranh ảnh đồng bằng sơng Cửu Long .
  28. Chúc các em học tốt và chuẩn bị đầy đủ bài tập cho các tiết học sau Thân chào các em! GV: NGUYỄN THỊ VÂN