Bài giảng Hình học Khối 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 2 Tam giác

pptx 16 trang buihaixuan21 3021
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 2 Tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_khoi_7_chu_de_on_tap_chuong_2_tam_giac.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Khối 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 2 Tam giác

  1. Tổng ba gúc của một tam giỏc Cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc TAM GIÁC Tam giỏc cõn Định lớ Py-ta-go
  2. I. ễN TẬP TỔNG BA GểC CỦA MỘT TAM GIÁC 1. Định lớ Phỏt biểu định lớ về tổng ba gúc của một tam ? giỏc, tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc? A ABC: A+ B + C = 1800 ACx=+ A B B C x 2. Nhận xột ? Em hóy nờu tớnh chất về gúc của cỏc tam giỏc sau: Tam giỏc Tớnh chất về gúc Vuụng Hai gúc nhọn phụ nhau Cõn Hai gúc ở đỏy bằng nhau Đều Mỗi gúc bằng 600 Vuụng cõn Mỗi gúc nhọn bằng 450
  3. I. ễN TẬP VỀ TỔNG BA GểC CỦA MỘT TAM GIÁC 3. Bài tập 67/SGK/140 Điền dấu “x” vào ụ trống một cỏch thớch hợp: Cõu Đỳng Sai 1. Trong một tam giỏc, gúc nhỏ nhất là gúc nhọn X 2. Trong một tam giỏc, cú ớt nhất là hai gúc nhọn X 3. Trong một tam giỏc, gúc lớn nhất là gúc tự X 4. Trong một tam giỏc vuụng, hai gúc nhọn bự nhau. X መ መ 0 5. Nếu là gúc ở đỏy của một tam giỏc cõn thỡ < 90 X 6. Nếu መ là gúc ở đỉnh của một tam giỏc cõn thỡ መ < 900. X
  4. II. ễN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC TAM GIÁC 1. Bảng tổng kết – SGK tr139 TAM GIÁC VUễNG c.c.c Cạnh huyền – cạnh gúc vuụng c.g.c c.g.c g.c.g g.c.g Cạnh huyền - gúc nhọn
  5. I. ễN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC 2. Bài tập 69-SGK trang 141: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Dựng compa và thước kẻ để vẽ đường thẳng qua A vuụng gúc với a như sau: - Vẽ cung trũn tõm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ cỏc cung trũn tõm B và tõm C cú cựng bỏn kớnh sao cho chỳng cắt nhau tại một điểm khỏc A, gọi điểm đú là D. Vỡ sao AD vuụng gúc với a. D A. ? Giải : A a a b c A gt . AB = AC, BD = CD ? kl AD ⊥ a a b c d
  6. 2. Bài tập 69 – SGK trang 141: A. Giải : ? TH1: D và A nằm khỏc phớa đối với a a b c + Vỡ cung trũn tõm A cắt đường thẳng a ở B và C nờn H AB = AC. Cỏc cung trũn tõm B và tõm C cú cựng bỏn kớnh cắt nhau ở D nờn BD = CD. Gọi H là giao điểm của AD và BC. d Xột ABD và ACD cú: AB = AC (cmt) SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH BD = CD (cmt) AD: cạnh chung AD⊥ a ABD = ACD( ) c c c  =BAD CAD (hai gúc tương ứng) 0 Xột AHB và AHC cú: AHB== AHC ( 90 ) AB = AC (cmt) BAH= CAH (cmt) AHB = AHC AH: cạnh chung AHB = AHC( c g c) BADAA12== CAD =AHB AHC (hai gúc tương ứng) Mà AHB+= AHC 1800 ABD = ACD( ) c c c AHB = AHC = 900 . AD⊥ a (đ/n hai đường thẳng vuụng gúc)
  7. 2. Bài tập 69 – SGK trang 141: Giải : TH2: D và A nằm cựng phớa đối với a SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH AD⊥ a  AHB== AHC ( 900 ) DHB = DHC BDA= CDA ABD = ACD( ) c c c
  8. III. ễN TẬP MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT Tam giỏc cõn Tam giỏc đều Tam giỏc vuụng Tam giỏc vuụng cõn Định nghĩa ABC; Aˆ = 900 ABC; AB = AC = BC ABC; Aˆ = 900 ; AB = AC ABC; AB = AC Quan AB = AC AB = AC = BC BC 2 = AB2 + AC 2 AB = AC = c hệ về BC AB, BC AC BC = c 2 cạnh Quan 0 ˆ ˆ ˆ 180 − A B = C = 0 0 0 hệ về 2 Aˆ = Bˆ = Cˆ = 60 Bˆ + Cˆ = 90 Bˆ = Cˆ = 45 gúc Aˆ =1800 − 2Bˆ Dấu + cú hai cạnh + cú ba cạnh bằng + cú một gúc + vuụng cú hai cạnh hiệu bằng nhau nhau bằng 900 bằng nhau nhận + cú hai gúc + cú ba gúc bằng + cú hai gúc cú + vuụng cú hai gúc biết bằng nhau nhau tổng số đo là 900 bằng nhau + cõn cú một gúc +CM theo định lý bằng 600 Py ta go đảo
  9. III. ễN TẬP MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT B Định lý Py – ta – go A C ABC vuụng tại A=> BC2 = AB2 + AC2 B Định lý Py – ta – go đảo A 2 2 2 0 C ABC, BC = AB + AC => መ = 90
  10. III. ễN TẬP MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT Bài 70 – SGK trang 141 Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Trờn tia đối của tia BC lấy điểm M, trờn tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh rằng tam giỏc AMN là tam giỏc cõn b) Kẻ BH ⊥ AM (H AM), kẻ CK ⊥ AN (K AN). Chứng minh rằng BH = CK. c) Chứng minh rằng AH = AK. d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giỏc OBC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? e) Khi 푪෣ = và BM = CN = BC, hóy tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc AMN và xỏc định dạng của tam giỏc OBC.
  11. a) Chứng minh ∆ 푴푵 cõn Sơ đồ phõn tớch Vỡ ∆퐀퐁퐂 cõn tại A (gt) ⟹ 퐀퐁퐂෣ = 퐀퐂퐁෣ (t/c) ∆퐀퐌퐍 cõn tại A Mà: 퐀퐁퐂෣ + 퐀퐁෣퐌 = ⇑ 퐀퐂෣퐁 + 퐀෣퐂퐍 = ෡ ෡ ⟹ 퐀퐁෣퐌 = 퐀퐂෣퐍. AM = AN (퐌 = 퐍) Xột ∆퐀퐌퐁 퐯à ∆퐀퐍퐂 cú: ⇑ AB = AC (∆퐀퐁퐂 cõn tại A ) ∆퐀퐌퐁 = ∆퐀퐍퐂 퐀퐁퐌෣ = 퐀퐂퐍෣ (cmt) ⇑ ABC cõn tại A. Lấy M, N lần BM = CN (gt) lượt thuộc tia đối của tia BC, CB ⟹ ∆퐀퐌퐁 = ∆퐀퐍퐂 (c.g.c) AB = AC 퐀퐁퐌෣ = 퐀퐂퐍෣ BM = CN để: BM = CN (∆ 푪 cõn) (gt) ⟹AM = AN (2 cạnh t/ư) ⇑ b) BH⊥ AM( H AM ) , GT b) Chứng minh BH = CK CK⊥ AN K AN 퐀퐁෣퐂 = 퐀퐂෣퐁 ( ) Vỡ ∆퐀퐌퐁 = ∆퐀퐍퐂 (cmt) (∆퐀퐁퐂 cõn) d) HB= KC O ⟹ 퐀퐌퐁෣ = 퐀෣퐍퐂 (2 gúc t/ư) e) BAC=600 , BM = CN = BC Xột ∆퐇퐌퐁 퐯à ∆퐊퐍퐂 cú: a) AMN cõn 퐀퐌퐁෣ = 퐀퐍퐂෣ = (BH⊥AM, CK⊥AN) b) BH = CK MB = NC (gt) KL c) AH = AK 퐇෣퐌퐁 = 퐊෣퐍퐂 (cmt) d) OBC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? ⟹ ∆퐇퐌퐁 = ∆퐊퐍퐂 (ch – gn) e) Tỡm số đo cỏc gúc AMN , ⟹ BH = CK (2 cạnh t/ư) OBC là tam giỏc gỡ?
  12. Sơ đồ phõn tớch c) Chứng minh 푯 = 푲 ∆퐎퐁퐂 cõn tại O Vỡ ∆퐇퐌퐁 = ∆퐊퐍퐂 (cmt) ⇑ ⟹ 퐌퐇 = 퐍퐊 (2 cạnh t/ư) Mà: AM = AN (cmt) 퐎퐁퐂෣ = 퐎෣퐂퐁 ⟹ AM – MH = AN – NK ⇑ ⟹ AH = AK. 퐇퐁퐌෣ = 퐊퐂퐍෣ ⇑ ABC cõn tại A. Lấy M, N lần d) ∆퐎퐁퐂 là tam giỏc gỡ? ∆퐇퐌퐁 = ∆퐊퐍퐂 (cmt) lượt thuộc tia đối của tia BC, CB để: BM = CN Vỡ ∆퐇퐌퐁 = ∆퐊퐍퐂 (cmt) b) BH⊥ AM( H AM ) , ⟹ 퐇퐁퐌෣ = 퐊퐂퐍෣ (2 gúc t/ư) GT CK⊥ AN( K AN ) Mà 퐇퐁퐌෣ = 퐎퐁퐂෣; 퐊퐂퐍෣ = 퐎퐂෣퐁 (hai gúc đối đỉnh) d) HB= KC O ⟹ 퐎퐁퐂෣ = 퐎퐂퐁෣ 0 e) BAC=60 , BM = CN = BC ⟹ ∆퐎퐁퐂 cõn tại O (định lớ). a) AMN cõn b) BH = CK KL c) AH = AK d) OBC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? e) Tỡm số đo cỏc gúc AMN , OBC là tam giỏc gỡ?
  13. e) * Tớnh số đo cỏc gúc của ∆퐀퐌퐍 e) * ∆퐎퐁퐂 là tam giỏc gỡ? 600 Vỡ ∆퐀퐁퐂 cõn tại A cú 퐁퐀퐂෣ = (gt) Xột ∆퐁퐌퐇 vuụng tại H cú: ⟹ ∆퐀퐁퐂 đều (hệ quả) 퐇퐁퐌෣ + 퐇퐌퐁෣ = (đ/l) ⟹ 퐀퐁 = 퐁퐂 = 퐀퐂 (đ/n); ⟹ 퐇퐁퐌෣ + = 푪෣ = 푪 ෣ = (tc) ⟹ 퐇퐁퐌෣ = . E Mà: BM = CN = BC (gt) ⟹ 퐎෣퐁푪 = 퐇퐁퐌෣ = . ⟹ BM = BA = CN = CA Mà ∆퐎퐁퐂 cõn tại O (cmt) ⟹ ∆퐀퐌퐁 cõn tại B (đ/n) và ⟹ ∆퐎퐁퐂 đều (hệ quả). ABC cõn tại A. Lấy M, N lần ∆퐀퐂퐍 cõn tại C (đ/n). lượt thuộc tia đối của tia BC, CB f) Gọi E là trung điểm của BC. để: BM = CN Xột ∆퐀퐌퐁 cõn tại B cú: Chứng minh A, E, O thẳng hàng b) BH⊥ AM( H AM ) , 퐀퐁퐂෣ = 퐀퐌퐁෣ + 퐌෣ (đl gúc ngoài của ∆) GT ෣ ෣ CK⊥ AN( K AN ) ⟹ 퐀퐌퐁 = 퐌퐀퐁 = : = . Tương tự: 퐀෣퐍퐂 = 퐂෣퐀퐍 = : = d) HB= KC O 0 e) BAC=60 , BM = CN = BC Do đú: 퐌퐀퐍෣ = 퐌퐀퐁෣ + 퐁෣퐀퐂 + 퐍෣퐀퐌 a) AMN cõn = + + = . b) BH = CK KL c) AH = AK Vậy 퐌퐀퐍෣ = ; 퐀퐌෣푵 = 퐀퐍퐂෣ = d) OBC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? e) Tỡm số đo cỏc gúc AMN , OBC là tam giỏc gỡ?
  14. III. ễN TẬP MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT Một chiếc cầu trượt cú đường lờn BA dài 5m, độ cao AH là 3m, độ dài BC là 10m và CD là 2m. Bạn Mai núi rằng đường trượt tổng cộng ACD gấp hai lần đường lờn BA. Bạn Võn núi điều đú khụng đỳng. Ai đỳng, ai sai?
  15. III. ễN TẬP MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT Xột ∆퐀퐂퐇 vuụng tại H cú: 퐀퐇 + 퐇퐂 = 퐀퐂 (định lớ Py-ta-go) Xột ∆퐀퐁퐇 vuụng tại H cú: ⟹ 퐀퐂 = + = 45 퐀퐇 + 퐇퐁 = 퐀퐁 (định lớ Py-ta-go) ⟹ AC = ퟒ ≈ , (퐦) ⟹ + 퐇퐁 = ⟹ Độ dài ACD là: AC + CD = 6,7 + 2 = 8,7(m) ⟹ 퐇퐁 = - =16 Mà BA = 5 (m) ⟹ 2.BA = 5.2 = 10 ≠ , . ⟹ HB = 4 (m) (HB > 0). ⟹ Tổng độ dài ACD khụng gấp hai lần đường lờn BA. ⟹ CH = BC – BH = 10 – 4 = 6 (m). Vậy Võn núi đỳng, Mai núi sai.
  16. - ễN TẬP PHẦN Lí THUYẾT CHƯƠNG II - TAM GIÁC. - LÀM CÁC BÀI TẬP CềN LẠI PHẦN ễN TẬP CHƯƠNG - GHI BÀI ĐẦY ĐỦ BUỔI HỌC NẾU CHƯA HIỂU Cể THỂ XEM LẠI TRấN FILE ZOOM THẦY GHI LẠI ĐỂ HIỂU Rế THấM.