Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Kiều Như

ppt 11 trang buihaixuan21 6170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Kiều Như", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chu_de_on_tap_chuong_1_nam_hoc_2019.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Kiều Như

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 7/4 TỔ: TOÁN – Lí – CễNG NGHỆ GV THỰC HIỆN : HUỲNH THỊ KIỀU NHƯ NĂM HỌC: 2019- 2020
  2. KIỂM TRA BÀI CỦ: a/ Nờu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng? b/ Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy?
  3. ễN TẬP CHƯƠNG I Mỗi hỡnh trong bảng sau cho biết kiến thức gỡ? A.Lỳy thuyết: c A 1.Hai gúc đối đỉnh b 1 2 2.Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 1 a 2 B 3. Ba đường thẳng song song H1 H2 4. Hai gúc kề bự 5.Tiờn đề Ơclit 6. Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng H3 H4 H5 song song. 7. Hai đường thẳng cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba. H6 H7
  4. B.BÀI TẬP: Bài 1: Điền chữ đỳng (Đ) hoặc sai(S) vào ụ vuụng ? Đ a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. S b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Đ c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. S d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. S e) Gúc tạo bởi hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự là một gúc nhọn. Đ f) Gúc tạo bởi hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự là một gúc vuụng.
  5. B.BÀI TẬP: Bài 2: Hóy điền vào chỗ trống ( ) sau: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ: a/ Hai gúc so le trong bằng nhau b/ Hai gúc trong cựng phớa thỡ .bự nhau c/ Hai gúc đồng vị bằng nhau d/ Hai gúc kề bự cú tổng bằng 1800
  6. Bài 3: Chọn đỏp ỏn đỳng! 1. Cho hỡnh vẽ bờn. Số đo gúc CEB: A. 1300 B. 500 C. 1800 2. Cho hỡnh vẽ bờn. Số đo gúc HKA bằng: A. 900 B. 1300 C. 500 3. Cho hỡnh vẽ bờn, cú EF//KH. Số đo gúc ABK bằng: A. 1800 B. 500 C. 1300 4. Cho hỡnh vẽ, biết Ax//By. x y Khi đú, a0 bằng: 3a0 A. 450 B. 300 C. 500 A a0 B
  7. B.BÀI TẬP: Bài 4: Phỏt biểu định lý được diễn tả bằng hỡnh vẽ sau, rồi viết GT – Kl của định lý đú. c p a m m//n b n Hình 1. Hình 2. HèNH 1 HèNH 2 GT a ⊥ c ; b ⊥ c GT p ⊥ m ; m // n KL a // b KL p ⊥ n
  8. Bài 4: Cho hỡnh vẽ. Biết a//b//Om. a/Tỡm cỏc cặp gúc bằng nhau trờn hỡnh? Núi rừ số đo rồi giải thớch? A a 2 1 0 b/ Tớnh AOB 38 m 1 2 O 2 1 480 b B Bài làm: a/ Theo gt : a//b//Om 0 A O1 = 38 vỡ so le trong với 1 0 vỡ so le trong với A O2 = 48 2 0 0 b/ AOB = O1 + O2 = 38 + 48 AOB = 860
  9. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Xem lại cỏc bài tập trong giờ 2. Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 45’ 3. Bài tập về nhà: Bài 5: Cho hỡnh vẽ. Biết Ma//Nb. Tỡm số đo x? a M 35 0 t x O 0 b 140 N Hướng dẫn: + Kẻ tia Ot: Ot//Ma => Ot//Nb + Lần lượt tớnh gúc Mễt và Nễt + Tớnh : x = MễN = Mễt + Nễt