Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau - Nguyễn Thị Tâm Tâm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau - Nguyễn Thị Tâm Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_20_hai_tam_giac_bang_nhau_nguy.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau - Nguyễn Thị Tâm Tâm
- Hình học 7 tiết 20 : hai tam giác bằng nhau Giáo viên :Nguyễn Thị Tâm Tâm Trờng: THCS Hoàng Động
- Kiểm tra bài cũ Cho hình vẽ. Tính số đo góc A A B 700 500 C Giải: - ABC có A + + C =1800 (ĐL tổng ba góc của một tam giác) Suy ra A = 1800 – ( B + C ) = 1800- ( 700 + 500) = 600
- Bài tập 1 (Học sinh hoạt động nhóm 5’) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thớc đo góc và thớc chia khoảng để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; A = A ' ; B = B '; C = C ' A A' B C B' C' Hình 1 Kết quả đo: 0 AB= 2cm AC= 3cm BC= 3,3cm A = 78 B = 650 C = 370 0 0 A’B’=2cm A’C’=3cm B’C’=3,3cm A' = 78 B'= 650 C ' = 37
- Bài tập 1:1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thớc đo góc và thớc chia khoảng để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; A = A ' ; B = B '; C = C ' A A' B C B' C' Hình 1
- Bài tập 1 (Học sinh hoạt động nhóm 5’) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thớc đo góc và thớc chia khoảng để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; A = A ' ; B = B '; C = C ' A A' B C B' C' Hình 1 Kết quả đo: AB= 2cm AC= 3cm BC= 3,3cm A = 780 B = 650 C = 370 0 0 A’B’=2cm A’C’=3cm B’C’=3,3cm A'= 78 B=' 650 C '= 37
- A A' B C B' C' Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau. Hai đỉnh A và A’A’(B gọi và là B’; hai C đỉnh và C’) tơng gọi ứng. là hai đỉnh tơng ứng. Hai góc A và A ('gọi B vàlà haiB ' góc; C tvàơng C ứng ' ) gọi là hai góc tơng ứng Hai cạnh AB và A’B’(BCA’B’ gọi làvà hai B’C’; cạnh AC tơng và A’C’) ứng. gọi là hai cạnh tơng ứng. *Định nghĩanghĩa/SGK/SGK-110 Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau và các góc tơng ứng bằng nhau
- Trong các hình vẽ sau, hình nào có hai tam giác bằng nhau A G Hai tam giác ABC và GIH bằng nhau C B H I Hình a P D Hai tam giác DFE và PQR không bằng nhau F E R Q Hình b
- ? 2 Cho hình 61 a, Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau đợc đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau) ? A M ABC = MNP B C P N b, Hãy tìm : Đỉnh tơng ứng với đỉnh A : Đỉnh M Góc tơng ứng với góc N : Góc B Cạnh tơng ứng với cạnh AC : Cạnh MP c, Điền vào chỗ trống( ) : ACB = MPN ; AC = MP ; B = N
- Bài tập 2. Điền vào chỗ 1) Cho DEF = GHI DE = GH ; EF = HI ; F = ;I E = = H 2) Cho ABC và PNM có: AB = MN ; AC = NP ; BC = MP ; B = M ; A = N ; C = P ABC = NMP
- ?3: Cho ABC = DEF . D Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC A E F 700 B 500 C
- -Học theo vở ghi và SGK. -Chú ý cách viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác.Tập viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, viết các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng nhau. -Hoàn thành vở bài tập tiết 20. -Bài10,11,12/SGK-112.
- Hoa Học Trò 4
- Hoa Học Trò return Chúc mừng em đã giành đ10ợc ngôi sao . may mắn
- Cho ABC = IHK. Ghép các ý ở cột B vào cột A cho phù hợp A I B C H K Chúc mừng em đã giành Cột A Trả lời Cột B đợc điểm 10 1.Đỉnh A tơng ứng với đỉnh I 2.Cạnh BC tơng ứng với đỉnh H 3.Góc B tơng ứng với góc H cạnh HK góc K
- Hoa Học Trò return Cho hai tam giác ABC và DEF với các kí hiệu trên hình. Trong các cách viết sau cách viết nào sai: E A A. ABC = DEF 890 B. ACB = DFE 0 89 300 300 C C. ACB = DEF F B D D. CBA = FEDChúc mừng, em đã giành đợc một phần quà
- Hoa Học Trò return Câu 1: Cho PhầnPQR th ởng= IHK,của em biết là PQ=7cm.một Tính số đo cạnhtràng HI pháo ? tay. HI=7cm
- Chúc các Thầy giáo Cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc.