Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Bích Lợi

ppt 27 trang buihaixuan21 3000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Bích Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_22_truong_hop_bang_nhau_thu_nh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) - Năm học 2019-2020 - Đinh Thị Bích Lợi

  1. Giỏo viờn:Đinh Thị Bớch Lợi Năm học:2019-2020
  2. KỂM TRA BÀI CŨ 1. Nờu định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau? 2. Hai tam giỏc trong hỡnh vẽ sau cú bằng nhau khụng?vỡ sao? A A’ B C B’ C’
  3. A A’ B C B’ C’ Nếu AB = A’B’, AC =A’C’, BC = B’C’ thỡ ABC? = A’B’C’ A = A’; B = B’ ; C = C’
  4. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Giải • Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
  5. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Giải •Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
  6. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. B 4 C Giải •Vẽ đoạn thẳng BC=4cm •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm. 6
  7. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Giải B 4 C •Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.
  8. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toán 1: Vẽ tam giỏc ABC biết : AB = 2cm, BC = 4cm, B 4 C AC = 3cm Giải •Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm. và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
  9. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Giải B 4 C •Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
  10. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, A biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Giải B 4 C •Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn tâm C bán kính 3cm. •Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. •Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta đợc tam giác ABC
  11. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, A biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Giải B 4 C •Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn tâm C bán kính 3cm. •Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. •Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta đợc tam giác ABC
  12. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, Bài toỏn 2: Vẽ tam giỏc A’B’C’, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC A’B’ = 2 cm, B’C’ = 4 cm, A’C’ = = 3cm. 3cm. A Giải Giải: 2 3 B 4 C A’ •Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. 2 3 •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B bán B’ 4 C’ kính 2cm và cung tròn tâm C bán kính 3cm. •Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. •Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta đợc tam giác ABC
  13. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, Bài toỏn 2: Vẽ tam giỏc A’B’C’, biết AB = 2cm, BC = 4cm, biết A’B’= 2 cm, B’C’= 4 cm, AC = 3cm. A’C’= 3cm. Giải A A’ 2 3 2 3 B 4 C •Vẽ đoạn thẳng BC= 4cm. B’ 4 C’ •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn tâm C bán kính 3cm. •Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. •Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta đợc tam giác ABC
  14. Bài toỏn 2: Vẽ thờm tam giỏc A’B’C’, biết: A’B’= 2cm, B’C’= 4cm, A’C’= 3cm A A’ B C B’ C’ - Hóy đo cỏc gúc của tam giỏc ABC và tam giỏc A’B’C’ - Hóy so sỏnh cỏc gúc tương ứng của của tam giỏc ABC và tam giỏc A’B’C’. - Cú nhận xột gỡ về hai tam giỏc trờn?
  15. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh Bài toỏn 1: Vẽ tam giỏc ABC, Bài toỏn cho: biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC AB = A’B’, BC = B’C’, AC = A’C’ = 3cm. ,,, A Đo gúc:  AA;BB;CC =   =   =  2 3  ΔABC = ΔA’B’C’ B 4 C Em có nhận xét gỡ về hai tam Bài toỏn 2: Vẽ tam giỏc giác trên? A’B’C’, biết A’B’= 2 cm, B’C’= 4 cm, A’C’= 3cm. Qua hai bài toỏn trờn em cú dự đoỏn A’ gỡ về hai tam giỏc mà cú ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam 2 3 giỏc kia? B’ 4 C’
  16. 1 Vẽ tam giỏc biết ba cạnh 2 Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c) Tính chất: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thỡ hai tam giác đó bằng nhau. A A’ B C B’ C’ Nếu ABC và A’B’C’ có: AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ thỡ ABC = A’B’C’( c . c . c) 16
  17. Bài tập 1: Quan sỏt hỡnh vẽ và cho biết cần bổ sung thờm điều kiện gỡ thỡ tam giỏc ABC bằng tam giỏc DEF theo trường c.c.c ΔABC và ΔDEF đó cú: AB = DE, BC = EF Cần thờm điều kiện: AC =DF Thỡ ΔABC = ΔDEF (c.c.c)
  18. ?2. Tỡm số đo gúc B trong hỡnh vẽ sau (H67 SGK) A 1200 B = ? C D A = B (c.c.c) B ACD = BCD AC = BC (gt) AD = BD (gt) CD là cạnh chung
  19. THỜI GIAN 2 PHÚT ?2: Tớnh số đo B trờn hỡnh vẽ ? A 1200 C D B H.67
  20. Độ dài cỏc cạnh là BC 7 6 MP 6 5 NP 7 6 10/16/2021 20
  21. A 450 B 250 C 550 D 600 BạnBạn đóđó chọnchọn đỳngsai 10/16/2021
  22. Bài tập 3: (Bài 17/114 SGK) Trờn hỡnh 68 cú tam giỏc nào bằng nhau? Vỡ sao? ABC = ABD (c.c.c) Vỡ: AC = AD (giả thiết) BC = BD (giả thiết) AB là cạnh chung
  23. Nờu tờn hai tam ABC và ABD cú: giỏc được dự đoỏn bằng nhau AC = AD (giả thiết) BC = BD (giả thiết) Lần lượt kiểm tra ba điều kiện AB là cạnh chung bằng nhau về cạnh. Kết luận hai Do đú: ABC = ABD (c.c.c) tam giỏc bằng nhau
  24. C 300 ABC và ABD cú: AC = AD (giả thiết) B A B BC = BD ( giả thiết) AB là cạnh chung Do đú: ABC = ABD (c.c.c) Hỡnh 68 D
  25. Có thể em chưa biết (SGK/ 116 Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định thì hình dạng và kích thước của tam giác đó cũng hoàn toàn xác định. Tính chất đó của hình tam giác đợc ứng dụng nhiều trong thực tế. Chính vì thế trong các công trình xây dựng, các thanh sắt thường đợc ghép, tạo với nhau thành các tam giác.
  26. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Đối với bài học ở tiết học này: - Rốn kỹ năng vẽ tam giỏc biết ba cạnh - Hiểu và phỏt biểu chớnh xỏc trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc cạnh- cạnh- cạnh. - Làm cẩn thận cỏc bài tập 15, 16, 17 hỡnh 69, 70/ SGK/trang 114. Bài 28/SBT/trang 101. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập 1” - Bảng nhúm