Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Trần Thị Ánh Hồng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Trần Thị Ánh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_12_hinh_vuong_tran_thi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Trần Thị Ánh Hồng
- Giáo viên: Trần Thị Ánh Hồng
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật? 2. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thoi?
- Tuần : 11 Tiết : 21 Bài 12: HÌNH VUÔNG
- 1. Định nghĩa A B Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau D C Aˆ = Bˆ = Cˆ = Dˆ = 90o Tứ giác ABCD là hình vuông AB = BC = CD = DA
- 2. Tính chất A B * Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi D C
- Tính chất Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông A B A A B D B O O O D C C D C - Các cạnh đối - Các cạnh đối song - Các cạnh đối song song song. song. song Cạnh - Các cạnh đối - Bốn cạnh bằng nhau. - Bốn cạnh bằng nhau bằng nhau. - Bốn góc bằng - Các góc đối bằng - Bốn góc bằng nhau Góc nhau và bằng 90o nhau và bằng 90o Hai đường chéo: Hai đường chéo: Hai đường chéo: - Cắt nhau tại trung - Cắt nhau tại trung - Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. điểm mỗi đường. điểm của mỗi đường. Đường -Vuông góc với nhau. - Bằng nhau. - Bằng nhau. chéo - Là đường phân giác - Vuông góc với nhau. của các góc. - Là đường phân giác của các góc.
- 3. Dấu hiệu nhận biết
- Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình Có hai đường chéo vuông góc chữ nhật Hình vuông
- Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình Có hai đường chéo vuông góc chữ nhật Có một đường chéo là đường Hình phân giác của một góc. vuông Có một góc vuông Hình thoi Có hai đường chéo bằng nhau
- 3. Dấu hiệu nhận biết + Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. + Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. + Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông. + Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. + Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
- [?2] Tìm các hình vuông trên hình 105 B F N R A C E G U S O I M O P D H Q T a) b) c) d)
- Bài 79/SGK/108 a) Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo hình vuông đó bằng: 6cm; 18cm; 5cm hay 4cm? b) Đường chéo của một hình vuông bằng 2dm. 3 Cạnh của hình vuông đó bằng: 1dm; dm ; 2 dm 4 2 hay dm ? 3
- Bài 81/SGK/108 Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? B Giải Tứ giác AEDF có Aˆ = Eˆ = Fˆ = 90o Nên AEDF là hình chữ nhật E D Lại có đường chéo AD là phân giác của góc A 450 450 Do đó AEDF là hình vuông. A F C
- Bài 82/SGK/108 : Cho hình 107, trong đó ABCD là hình vuông. Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vuông. A E B 1 2 3 F 1 Hướng dẫn chứng minh H D G C Tứ giác EFGH là hình vuông + Tứ giác EFGH là hình thoi o + E2 = 90
- Bài 82/SGK/108 : Cho hình 107, trong đó ABCD là hình vuông. Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vuông. A E B Giải 1 2 3 Ta có AB = BC = CD = DA (ABCD là hvuông) Và AE = BF = CG = DH (gt) F 1 AB – AE = BC – BF = CD – CG = DA – DH Hay BE = CF = DG = AH H Xét AHE, BEF, CFG, DGH có: AH = BE = CF = DG (cm trên) o D G C Aˆ = Bˆ = Cˆ = Dˆ = 90 AE = BF = CG = DH (gt) Do đó AHE = BEF = CFG = DGH (c.g.c) HE = EF = FG = GH EFGH là hình thoi (1) ˆ ˆ Mặt khác AHE = BEF H1 = E3 ˆ ˆ o mà H1 + E1 = 90 ( AHE vuông tại A) ˆ ˆ o ˆ o E1 + E3 = 90 E2 = 90 (2) Từ (1) và (2) suy ra: EFGH là hình vuông
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình vuông. - Làm bài tập còn lại của bài trong SGK. - Xem trước các bài tập phần Luyện tập.
- XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
- [?2] Tìm các hình vuông trên hình 105 BFNR TứTứTứ giác giácgiác EFGH MNPQURSTABCD cócó có IEOMUROA = =IG;== RSOBON IF = = = =ST OC OPIH = = =TU OQOD AEU GSC M OO P NênNên EFGHMNPQURST làlà là hìnhhình hình bìnhthoi chữ hànhnhật I Nên ABCDˆ là 0hình chữ nhật LạiLạiLại có cócó FH MPABR = là ⊥ = 90 phân BCNQ giác của gócVậyVậy F MNPQURSTABCD là là hình hình vuông vuông HTDQ Vậy EFGH là hình thoi. d)c) a)b)
- 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- AA B D C