Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Năm học 2019-2020

ppt 13 trang buihaixuan21 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_7_chuong_4_bai_5_da_thuc_nam_hoc_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Các khẳng định sau đúng hay sai? 1 1) 2 là đơn thức Đ x yz 1 2) x 2 2 + y 2 + xy là đơn thức 2 S 2 2 2 3) ( xy ) và 3x y là hai đơn thức đồng dạng Đ 4) Bậc của đơn thức 0 là 0 S 2 2 2 6 5) Kết quả phép cộngx + 5 x + ( − 3 x ) 3 làx S
  2. Xét các biểu thức: a) Biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo bởi tam giác vuông và hai hình vuông dựng về hai phía ngoài trên hai cạnh góc vuông x,y của tam giác đó là: 2 2 1 a, x + y + xy 2 2 y x 2 2 2 5 1 y b, 3x − y + xy− 7x x xy 3 2 1 c, x2 y − 3xy+ 3x2 y − 3+ xy− x + 5 2 Đa thức là gì?
  3. §5. ĐA THỨC 1. Đa thức Các biểu thức: 1 x22++ y xy 2 5 x22 y+ xy + xy + 5 3 1 x22 y− 3xy + 3x y − 3 + xy − x + 5 2 là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi đơn thức gọi là một hạng tử 5 VD.Đa thức 3 x 2 − y 2 + xy − 7 x 3 5 = (3x2 ) + (−y2 ) + ( xy) + (−7x) 3 Đa thức là gì? Các hạng tử
  4. 1. Đa thức 5 Cho đa thức - 3x22− y + xy − 7x +1 3 * Định nghĩa: (SGK - 37) Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó. Đáp án 1 Ví dụ: x22++ y xy Đa thức - +1 có thể được viết 2 5 22 55 x y+ xy + xy + 5 = (3x) -3x222 ++ (y)−y2 xyxy+ (7x)−7x +11 3 33 Các biểu thức trên là những ví Các hạng tử là: dụ về đa thức. - ; ; ; ;
  5. 1. Đa thức Để cho gọn, ta có thể kí hiệu đa thức bằng * Định nghĩa: (SGK - 37) các chữ cái in hoa như A, B, M, N, P, Q, 221 Ví dụ: x++ y xy 1 2 Ví dụ: P = x22++ y xy 5 22 2 x y+ xy + xy + 5 Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử 3 ?1 Các biểu thức trên là những ví của đa thức đó. dụ về đa thức. * Chú ý: Mỗi đơn thức được Bài tập 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? coi là một đa thức. 2 2. Thu gọn đa thức a, 5x yz là đa thức Đ b, x2+ yz là đơn thức S c, Các số − 2 ; 0 là đa thức Đ
  6. 1. Đa thức (SGK -37) Bài tập Cho đa thức: 1 N= xy22 − 3xy + 3xy − 3 + xy − x + 5 * Định nghĩa: (SGK - 37) 2 Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng 1 Ví dụ: x22++ y xy trong đa thức N 2 5 Giải x22 y+ xy + xy + 5 1 3 N= x22 y−+3yxyx+ 3x y − 3 − x + 5 Các biểu thức trên là những ví 2 dụ về đa thức. 22 1 = ( x y + 3x y ) + (−+ 3xy xy ) − x + ( - 3 + 5 ) * Chú ý: Mỗi đơn thức được 2 coi là một đa thức. = 4x2y – 2xy + 2 2. Thu gọn đa thức Ta gọi đa thức 4x2y – 2xy + 2 là dạng thu gọn của đa thức N Đa thức cuối cùng có còn hai hạng tử nào đồng dạng với nhau không?
  7. 1. Đa thức (SGK -37) Đa thức thu gọn là đa thức không còn hai * Định nghĩa: (SGK - 37) hạng tử nào đồng dạng. 1 ?2 Hãy thu gọn đa thức sau: Ví dụ: x22++ y xy 2 5 22 1 1 1 2 1 x y+ xy + xy + 5 Q= 5xy3xy22 − + xyxy5xy − + − x + + x − 3 2 3 2 3 4 Các biểu thức trên là những ví Giải dụ về đa thức. * Chú ý: Mỗi đơn thức được 1 1 2 11 coi là một đa thức. Q= (5x22 y+ x y ) + ( − 3xy − xy + 5xy)+ (− xx+ ) + (− ) 2. Thu gọn đa thức 2 33 24 1 11 2 1 1 Ví dụ 4x2 y− 2xy − x + 2 Q=+x y xy + x + 2 2 3 4 Là đa thức thu gọn
  8. 1. Đa thức (SGK - 37) Xét đa thức: * Định nghĩa: (SGK - 37) M = x22yy55 – -xyxy44+ y6y6+ 1 1 1 Ví dụ: x22++ y xy 2 5 22 Bậc 7 7 x y+ xy + xy + 5 5 6 0 3 6 0 5 Các biểu thức trên là những ví dụ về đa thức. Hạng * Chú ý: Mỗi đơn thức được tử 1 -xy4 y6 x2y5 M coi là một đa thức. 2. Thu gọn đa thức 1 Ví dụ 4x2 y− 2xy − x + 2 2 Bậc cao Là đa thức thu gọn Ta nói 7 là bậc của đa thức M nhất trong 3. Bậc của đa thức các bậc đó là bao * Định nghĩa: (SGK - 38) nhiêu?
  9. 1. Đa thức (SGK-37) ?3 Tìm bậc của đa thức * Định nghĩa: (SGK - 37) 1 13 Ví dụ: x22++ y xy Q= − 3x5 − x 3 y − xy 2 + 3x 5 + 2 2 24 5 22 x y+ xy + xy + 5 Đáp án 3 13 Các biểu thức trên là những ví Q= − 3x5 − x 3 y − xy 2 + 3x 5 + 2 dụ về đa thức. 24 13 Q= − x32 y − xy + 2 * Chú ý: Mỗi đơn thức được 24 coi là một đa thức. 2. Thu gọn đa thức Đa thức Q có bậc 4 2 1 Ví dụ 4x y− 2xy − x + 2 Hãy tìm bậc của đa thức 0? 2 Là đa thức thu gọn *Chú ý: 3. Bậc của đa thức - Số 0 cũng được gọi là đa thức không và nó không có bậc. * Định nghĩa: (SGK - 38) * Chú ý: (SGK - 38) - Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.
  10. 1. Đa thức (SGK-37) Bài 25 (SGK-38). Tìm bậc của mỗi đa thức sau: * Định nghĩa: (SGK - 37) 221 Ví dụ: a)3x− x + 1 + 2x − x 1 2 x22++ y xy 2 b)3x2+ 7x 3 − 3x 3 + 6x 3 − 3x 2 5 x22 y+ xy + xy + 5 3 Đáp án Các biểu thức trên là những ví 221 a)3x− x + 1 + 2x − x dụ về đa thức. 2 3 * Chú ý: Mỗi đơn thức được =2x2 + x + 1 Có bậc 2 coi là một đa thức. 2 2. Thu gọn đa thức 2 3 3 3 2 1 b)3x+ 7x − 3x + 6x − 3x Ví dụ 4x2 y− 2xy − x + 2 2 =10x3 Có bậc 3 Là đa thức thu gọn 3. Bậc của đa thức * Định nghĩa: (SGK - 38) * Chú ý: (SGK - 38)
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững khái niệm - Đọc trước bài đa thức, cách thu gọn “Cộng, trừ đa thức” và bậc của đa thức. - Bài tập: 24,25,26, 27 trang 38 SGK. - Ôn lại các tính chất - 5 bài đầu trong SBT của phép cộng các số hữu tỉ.
  12. Bài tập 24 (SGK) Ở Đà Lạt, giá táo là x(đ/kg) và giá nho là y(đ/kg). Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua: a) 5 kg táo và 8 kg nho. b) 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg. Mỗi biểu thức tìm được ở hai câu trên có là đa thức không? Đáp án a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là: 5x + 8y (đồng) Biểu thức 5x + 8y là một đa thức. b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y (đồng) Biểu thức 120x + 150y là một đa thức.