Bài giảng môn Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

ppt 5 trang buihaixuan21 3160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_khoi_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Khối 6 - Chương 1, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

  1. Bài 121(Sgk-47). a) Tỡm số tự nhiờn k để 3.k là số nguyờn tố. b) Tỡm số tự nhiờn k để 7.k là số nguyờn tố.
  2. Bài 118(Sgk-47). Tổng (hiệu) sau là số nguyờn tố hay hợp số? a) 3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16 354 + 67 541
  3. Bài 123(Sgk-47). Điền vào bảng sau mọi số nguyờn tố p mà bỡnh phương của nú khụng vượt quỏ a tức là a 29 67 49 127 173 253 P 2; 3; 2;3; 2;3; 2;3; 2;3; 2;3; 5 5;7 5;7 5;7; 5;7; 5;7; 11 11; 11; 13 13
  4. a 29 67 49 127 173 253 P 2;3;5 2;3;5; 2;3;5; 2;3; 2;3; 2;3; 7 7 5;7; 5;7; 5;7; 11 11; 11; 13 13 giải 29 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5 67 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5, 7 127 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5, 7, 11 173 là số nguyên tố vì nó không chia hết cho 2, 3, 5, 7, 11, 13
  5. Bài 124(Sgk-47). Mỏy bay cú động cơ ra đời năm abcd , trong đú a là số cú đỳng một chữ số; b là hợp số lẻ nhỏ nhất; c khụng phải là số nguyờn tố, khụng phải là hợp sụ và c khỏc 1; d là số nguyờn tố lẻ nhỏ nhất