Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_c.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Kiểm tra bài cũ 1) Phát biểu và viết công thức tổng quát khi chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2) Áp dụng: a) 210 : 28 b) 46 : 43
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức Các số đợc nối với nhau bởi dấu các phép tính ( Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức. Ví dụ : 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 42 là các biểu thức * Chú ý : a) Mỗi số cũng đợc coi là một biểu thức. b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức VD : Tính a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 48 – 32 + 8 60 : 2 . 5 * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ = 16 + 8 = 30 . 5 có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. = 24 = 150 * Nếu có các phép tính cộng, trừ, VD : Tính nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy 4 . 32 - 5 . 6 + 6 : 2 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối = 4 . 9 – 5 . 6 + 6 : 2 cùng đến cộng và trừ . = 36 - 30 + 3 = 6 + 3 = 9
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức VD: Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) Đối với biểu thức không có (96 + 4):{2.[52 – (35 – 8)]} dấu ngoặc: * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ = 100 : {2.[52 – 27]} có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. = 100 : {2.25} * Nếu có các phép tính cộng, trừ, = 100 : 50 = 2 nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : *Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau ( ) → [ ] → { }
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức SINH HOẠT NHểM 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 4 + 8 :22. 5 – (3 – 1) * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. (4 + 8 ):22. 5 – (3 – 1) * Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối (4 + 8 ):22.[5 – (3 – 1)] cùng đến cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : *Ta thực hiện phộp tớnh theo (4 + 8 ):{22.[5 – (3 – 1)]} thứ tự sau ( ) → [ ] → { }
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức ?2. Tìm số tự nhiên x, biết: 2. Thứ tự thực hiện phép tính a) ( 6x – 39 ) : 3 = 201 trong biểu thức 6x – 39 = 201.3 a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 6x – 39 = 603 * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ 6x = 603 + 39 có phép nhân, chia ta thực hiện phép 6x = 642 tính theo thứ tự từ trái sang phải. x = 642 : 6 * Nếu có các phép tính cộng, trừ, x = 107 nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta Vậy x = 107 thoả món đề bài. thực hiện phép tính nâng lên lũy b) 23 + 3x = 56 : 53 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối 23 + 3x = 53 cùng đến cộng và trừ 23 + 3x = 125 b) Đối với biểu thức có dấu 3x = 125 - 23 ngoặc : 3x = 102 *Ta thực hiện phộp tớnh theo x = 102 : 3 thứ tự sau x = 34 ( ) → [ ] → { } Vậy x = 34 thoả món đề bài
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức THI TÀI 2. Thứ tự thực hiện phép tính Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để trong biểu thức được phộp tớnh đỳng : a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 2 - 2 : 2 + 2 - 2 = 1 * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ 2 + 2 - 2 - 2 + 2 = 2 có phép nhân, chia ta thực hiện phép . . ) tính theo thứ tự từ trái sang phải. ( 2 2 2 - 2 : 2 = 3 . . * Nếu có các phép tính cộng, trừ, 2 2 2 - 2 - 2 = 4 nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta 2 + 2 + 2 - 2 : 2 = 5 thực hiện phép tính nâng lên lũy 2 2 2 2 2 = 6 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối + - + + cùng đến cộng và trừ 2 + 2 + 2 + 2 : 2 = 7 b) Đối với biểu thức có dấu 2 . 2 . 2 + 2 - 2 = 8 ngoặc : 2 . 2 . 2 + 2 : 2 = 9 *Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau 2 : 2 + 2 : 2 - 2 = 0 ( ) → [ ] → { }
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức THI TÀI 2. Thứ tự thực hiện phép tính Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để trong biểu thức được phộp tớnh đỳng : a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 2 - 2 : 2 + 2 - 2 = 1 * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ * Ghi nhớ2 + :2 - 2 - 2 + 2 = 2 có phép nhân, chia ta thực hiện phép . . ) tính theo thứ tự từ trái sang phải. ( 2 2 2 - 2 : 2 = 3 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với2 . biểu 2 . thức2 không2 - 2 có = dấu 4 * Nếungoặc có các phép: tính cộng, trừ, - nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta 2 + 2 + 2 - 2 : 2 = 5 thực hiện phép tính Lũynâng thừa lên lũy→ Nhân và chia2 →2 Cộng 2 và 2 trừ 2 = 6 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối + - + + cùng2. Thứđến cộngtự thực và trừhiện các phép tính đối với2 + biểu 2 + thức2 + có2 dấu: 2 ngoặc= 7 : b) Đối với biểu thức có dấu 2 . 2 . 2 + 2 - 2 = 8 ( ) → [ ] → { } ngoặc : 2 . 2 . 2 + 2 : 2 = 9 *Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau 2 : 2 + 2 : 2 - 2 = 0 ( ) → [ ] → { }
- Công việc ở nhà: - Học thuộc ghi nhớ trong SGK. - Làm các bài tập còn lại: 73 đến 82 / 32 SGK. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tiết sau ‘’Luyện tập’’.
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức ?1?2 Tớnh:Tỡm số tự nhiờn x, biết: VD1: 48 – 32 + 8; 60:2.5 ;7 6 ; 2 2 2 6 3 22 + 43;100:{2.[52 – (35 – 8)]} . a) (6x6 :-439):3.3+ 2 =.5 201 bb))232(+53.4x =−518:5) 53 là cỏc biểu thức 23 + 3x = =6x 36 – 39: 4.3 = 201.3+ 2.25 = 2(5.16 – 18) ĐN: (SGK/Tr 31) 3x = 125 – 23 =6x 9.3 – 39 + 50= 603 = 2(80 – 18) *Chỳ ý: (SGK/Tr 31) 3x = 102 2. Thứ tự thực hiện cỏc phộp =6x 27 + 50 = 603 + 39 = 2.62 tớnh trong biểu thức =6x 77 = 642 x = 102:3 a. Đối với biểu thức khụng cú = 124 dấu ngoặc: (SGK/Tr 31) x = 642 : 6 x = 34 b. Đối với biểu thức cú dấu Vậy x = 34 thoả ngoặc: (SGK/Tr 31) x = 107 món đề bài ?1 a) 77 b) 124 Vậy x = 107 thoả ?2 món đề bài. BT1
- Bạn Minh thực hiện cỏc phộp tớnh như sau: a) 2.52 −12 =102 −12 =100 −12 = 88 b) 6 2 : 2 . 3 + 5 = 36 : 6 +5 = 6 + 5 = 11 Theo em bạn Minh làm đỳng hay sai? Tại sao? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng. Trả lời Bạn Minh làm sai, vỡ đó khụng thực hiện đỳng thứ tự cỏc phộp tớnh Sửa lại: a)2.52 −12 = 2.25 −12 = 50 −12 = 38 b)62 : 2.3+ 5 = 36 : 2.3+ 5 =18.3+ 5 = 54 + 5 = 59 8
- * Ghi nhớ : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( ) → [ ] → { }
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức ?1. Tính a) Đối với biểu thức không có a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 dấu ngoặc: * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ b) 2 ( 5 . 42 – 18 ) có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. * Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Ta thực hiện: ( ) → [ ] → { }
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức THI TÀI 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc biểu thức ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để a) Đối với biểu thức không có dấu được phộp tớnh đỳng : ngoặc: 2 - 2 : 2 + 2 - 2 = 1 * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc* chỉGhi nhớ : có phép nhân, chia ta thực hiện phép 2 + 2 - 2 - 2 + 2 = 2 tính1. theo Thứ thứ tự thựctự từ tráihiện sang các phải. phép tính đối( 2 với . 2biểu . 2 thức - 2 không ) : 2 =có 3dấu ngoặc : * Nếu có các phép tính cộng, trừ, 2 . 2 . 2 - 2 - 2 = 4 ) nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính Lũynâng thừa lên lũy→ Nhân và chia2 + 2 → + Cộng2 - 2 và : trừ 2 = 5 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối 2 + 2 - 2 + 2 + 2 = 6 cùng2. Thứđến cộngtự thực và trừhiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : 2 + 2 + 2 + 2 : 2 = 7 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( ) → [ ] →. { } . Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ 2 2 2 + 2 - 2 = 8 tự sau 2 . 2 . 2 + 2 : 2 = 9 ( ) → [ ] → { } 2 : 2 + 2 : 2 - 2 = 0
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức THI TÀI 2. Thứ tự thực hiện phép tính Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc trong biểu thức ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để a) Đối với biểu thức không có được phộp tớnh đỳng : dấu ngoặc: * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ 2 - 2 : 2 + 2 - 2 = 1 có phép nhân, chia ta thực hiện* phép Ghi nhớ2 + :2 - 2 - 2 + 2 = 2 tính theo thứ tự từ trái sang phải. 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối( với2 . biểu 2 . thức2 - không2 ) : 2 có = dấu 3 * Nếungoặc có các phép: tính cộng, trừ, 2 . 2 . 2 - 2 - 2 = 4 nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính Lũynâng thừa lên lũy→ Nhân và chia2 + →2 + Cộng 2 - và 2 trừ : 2 = 5 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối 2 + 2 - 2 + 2 + 2 = 6 cùng2. Thứđến cộngtự thực và trừhiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : 2 + 2 + 2 + 2 : 2 = 7 b) Đối với biểu thức có dấu . . ngoặc : ( ) → [ ] →2 { }2 2 + 2 - 2 = 8 *Ta thực hiện phộp tớnh theo 2 . 2 . 2 + 2 : 2 = 9 thứ tự sau 2 : 2 + 2 : 2 - 2 = 0 ( ) → [ ] → { }
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức Tớnh giỏ trị của biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức ĐS: a) Đối với biểu thức không có 2 dấu ngoặc: N1 4 + 8 :2 . 5 – (3 – 1) 38 * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. N2 (4 + 8 ):22. 5 – (3 – 1) 13 * Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy N3 2 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối (4 + 8 ):2 .[5 – (3 – 1)] 9 cùng đến cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ N4 (4 + 8 ):{22.[5 – (3 – 1)]} 1 tự sau ( ) → [ ] → { }
- Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức THI TÀI 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc biểu thức ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để a) Đối với biểu thức không có dấu được phộp tớnh đỳng : ngoặc: * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ 2 - 2 : 2 + 2 - 2 = 1 có phép nhân, chia ta thực hiện phép 2 + 2 - 2 - 2 + 2 = 2 tính theo thứ tự từ trái sang phải. ( 2 . 2 . 2 - 2 ) : 2 = 3 * Nếu có các phép tính cộng, trừ, 2 . 2 . 2 - 2 - 2 = 4 nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy 2 + 2 + 2 - 2 : 2 = 5 thừa trớc rồi đến nhân và chia cuối 2 + 2 - 2 + 2 + 2 = 6 cùng đến cộng và trừ 2 + 2 + 2 + 2 : 2 = 7 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : . . Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ 2 2 2 + 2 - 2 = 8 tự sau 2 . 2 . 2 + 2 : 2 = 9 ( ) → [ ] → { } 2 : 2 + 2 : 2 - 2 = 0