Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

ppt 22 trang baigiangchuan 02/12/2023 650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số ? m n m – n a : a = a ( a 0 ; m n ) -Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 48 : 43 = 48 – 3 = 45 x5 : x = x5 – 1 = x4
  2. Kính chào quýThầy Cô đến dự giờ thăm lớp 6A4
  3. TIẾT 15 Bài 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 5 + 3 - 2 Là các biểu thức 12 . 6 : 2 42 10 + ( 4 – 2 )2 * Chú ý : - Mỗi Mỗisố cũng số có được được coi coi là làmột biểu thức. - Trongmột biểu biểu thức thức có không thể có ?các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
  4. TIẾT 15 Bài 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 5 + 3 - 2 Là các biểu thức 12 . 6 : 2 42 10 + ( 4 – 2 )2 * Chú ý : (SGK/31)
  5. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a)Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: - Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:” Ta thực hiện từ : Từ trái sang phải. Bài tập: Tính giá trị của các biểu thức a/ 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b/ 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 -Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ” n Ta thực hiện : a → ( . , : ) → ( + , - ) c/ 4 . 32 - 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6 = 36 - 30 = 6
  6. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: - Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông , ngoặc nhọn Ta thực hiện: () VD: 100 : { 2 . [ 52 - ( 35 - 8 )] } = 100 : { 2 . [ 52 - 27 ] } = 100 : { 2 . 25 } = 100 : 50 = 2
  7. ?1/32 Tính 2 2 ?1a, 6 :4Tính . 3 + 2 . 5 = 36: 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b, 2. (5. 42 – 18) = 2. (5. 16 – 18) = 2. (80 – 18) = 2. 62 = 124
  8. ?2/32. Tìm số tự nhiên x, biết : a) (6x – 39) : 3 = 201 THẢO LUẬN NHÓM b) 23 + 3x = 56 : 53 Giải: a) (6x – 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56 : 53 6x – 39 = 201 . 3 23 + 3x = 53 6x – 39 = 603 23 + 3x = 125 6x = 603 + 39 3x = 125 – 23 6x = 642 3x = 102 x = 642 : 6 x = 102 : 3 x = 107 x = 34
  9. TIẾT 15 Bài 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 5 + 3 - 2 12 . 6 2: Là các biểu thức 42 10 + ( 4 – 2 )2 * Chú ý : (SGK/31) 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức * GHI NHỚ 1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ 2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : ( ) → [ ] → { }
  10. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Có 6 ô. Mỗi ô là một câu hỏi hoặc 1 bài tập và có 1 ô có phần thưởng. Trả lời đúng mỗi câu hỏi hoặc bài tập, các bạn sẽ được 2 điểm cộng. Trả lời sai, các bạn không có điểm. Khi bạn trả lời sai, bạn khác có quyềnT1 trả lờiH2 thay.Ứ3 Người4 bạn nàyT5 nếuỰ 6trả lời đúng sẽ được 1 điểm cộng. Nếu trả lời sai, bạn không được điểm.
  11. TRÒ CHƠI Ô CHỮ T1 H2 Ứ3 4 T5 Ự6
  12. Hết giờ 12 CÂU 1: 9 3 (Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này.) Thuíy Phæång 6 Thực hiện phép tính: 23- 3.2 được kết quả là A)0 B) 2 C) 1 D) 10
  13. Hết giờ CÂU 2: (Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này.) 12 9 3 Điền số thích hợp vào ô vuông Thuíy Phæång 6 + 3 x 4 12 15 60
  14. CÂU 3: Hết giờ 12 (Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này.) 9 3 Thuíy Phæång 6 Xác định tính đúng- sai của các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai a) 18 – 6 + 4 = 18 – 10 = 8 X b) 2. 10 : 5 = 20 : 5 = 4 X
  15. Hết giờ 12 CÂU 4: 9 3 (Em có thời gian là 1 phút cho câu hỏi này.) Thuíy Phæång 6 Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) A) 2 – 2 + 2 – 2 = 0 B) 2 : 2 + 2 : 2 = 2 C) 2 . 2 – 2 : 2 = 3 D) 2 : 2 . 2 : 2 = 1
  16. PhÇn thëng của bạn lµ mét h×nh ¶nh “ §Æc biÖt” ®Ó gi¶i trÝ.
  17. CÂU 6: (Em có thời gian là một phút cho câu hỏi này.) Tính giá trị của biểu thức 30 : 3. [23 – ( 22 - 1)] bạn Hà đã làm như sau 30 : 3. [ 23 – ( 22 - 1)] Hết giờ = 30 : 3.[ 8 - (4 - 1)] 12 9 3 Thuíy Phæång = 30 : 3. [8 – 3] 6 = 30 : 3 . 5 Sai = 30 : 15 = 2 Bạn Hà đã làm đúng hay sai ?
  18. Híng dÉn vÒ nhµ *Bài vừa học: • Học thuộc thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức. • Làm các bài tập 73;74,75b,76* /32sgk. *Bài sắp học: LUYỆN TẬP • Làm trước các bài tập: 77, 78, 80, 81 /32,33sgk chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.
  19. BÀI 73 (SGK /T32) Thực hiện phép tính 2 2 BÀIa, 5 74 . 4( SGK.T- 18 32: )3 Tìm2 số tựd, nhiên80 - x [ ,130 biết -:( 12 – 4 ) ] b, c, BÀI 75b5 . (SGK( x + 35.T 32) )= Điền 515 số thích96 - 3hợp ( x +vào 1 )ô =vuông 42 x + 35 = 515 : 5 3 (x + 1 ) = 96 – 42 b , .3 - 4 x + 35 = ? 15 3 ( x + 111) = ? x + 1 = ? : 3
  20. Chóc ThÇy Gi¸o C« Gi¸o M¹nh Kháe Chóc C¸c Em Häc Giái