Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Phạm Thị Hạnh

pptx 15 trang buihaixuan21 6400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Phạm Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_74_quy_dong_mau_so_nhieu_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Luyện tập - Phạm Thị Hạnh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG TH & THCS PHÚ CHÂU MÔN: TOÁN 6 – SỐ HỌC BÀI: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
  2. KHỞI ĐỘNG Bài tập 1 : Tìm BC (5,8) Giải: Bài tập 1 : BCNN (5,8) = 5.8 = 40 BC (5,8) = B(40) = {0; 40; 80; 120; 160; 200; }
  3. KHỞI ĐỘNG Bài tập 2 : Vận dụng tính chất cơ bản của phân số. Điền số thích hợp vào ô trống: −−3 3. −−5 5. == == 5 5. 5 8.
  4. KHỞI ĐỘNG Bài tập 1 : Vận dụng tính chất cơ bản của phân số. Điền số thích hợp vào ô trống: −−3 3. 8− 24 −−5 5. 5− 25 == == 5 5. 8 40 8 8. 5 40
  5. Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ô trống: −3 -48 −5 -50 = ; = 5 80 8 80 −3 -72 −5 -75 = ; = 5 120 8 120 -100 -96 ; 160 160
  6. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Quy đồng mẫu nhiều phân số ?2 a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8. 1−− 3 2 5 b) Tìm các phân số lần lượt bằng ;;; nhưng cùng có mẫu là 2 5 7 8 BCNN(2, 5, 3, 8). Giải: ?2 a) BCNN(2; 5; 3; 8) = 120. 1 1.60 60 −3 − 3.24 − 72 b) ==; ==; 2 2.60 120 5 5.24 120 2 2.40 80 −5 − 5.15 − 75 ==; == 3 3.40 120 8 8.15 120
  7. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP 1. Quy đồng mẫu nhiều phân số Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
  8. 5 7 ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và 12 30 - Tìm BCNN(12, 30) 12 = 30 = BCNN (12, 30) = - Tìm thừa số phụ : : 12 = : 30 = - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 5 5 . . . . . . 7 7 ==; == 12 12 . . . . . . 30 30
  9. 5 7 ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và 12 30 - Tìm BCNN(12, 30) 12 = 22 .3 30 = 2.3.5 BCNN (12, 30) = 22 .3.5= 60 - Tìm thừa số phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 5 5 .5 . . .25 . . 7 7 2 14 ==; == 12 12 .5 . . .60 . . 30 30 2 60
  10. 5 7 ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và 12 30 Trình bày a) Quy đồng và MC: 60 5 5.5 25 7 7.2 14 == == 12 12.5 60 30 30.2 60
  11. Lưu ý * Trước khi quy đồng chúng ta nên: + Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương. + Rút gọn các phân số đến tối giản. * Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì mẫu đó là mẫu chung. 1 2 1 Ví dụ: ;; MC: 6 2 3 6 * Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó. 4 2 5 Ví dụ: ;; MC: 3.5.7 = 105 5 3 7
  12. 44 = 22.11 −−3115 18 = 2. 32 ?3 b) Quy đồng mẫu các phân số : ;; 441836 − 36 = 22. 32 BCNN(44,18,36)= 22. 32. 11 = 396 Giải 22. 32. 11 55− = 11229 = 2222 311322 −36 36 −3 − 11 − 5 Quy đồng: ;;MC: 396 44 18 36 −3 − 3.9 − 27 −11 − 11.22 − 242 −5 − 5.11 − 55 == == == 44 44.9 396 18 18.22 396 36 36.11 396
  13. VẬN DỤNG 35 = 5.7 20 = 22. 5 Bài 33 (SGK/19): Quy đồng mẫu các phân số sau: 28 = 22. 7 3− 11 7 −−6 27 3 a) ;; b) ;; MC: 22. 5. 7 −−20 30 15 −35 − 180 − 28 Giải −6627−− 27 3 Bài33 (SGK/19): b) Ta có: = ; == −35 35 −180 180 20 33− −11 11 a) Ta có: = ; = −33 −20 20 −30 30 = −28 28 −3 11 7 Quy đồng: MC: 60 6− 3 3 ;; Quy đồng: ;; MC: 140 20 30 15 35 20 28 −3 − 3.3 − 9 11 11.2 22 7 7.4 28 6 6.4 24 −3 − 3.7 − 21 ==; ==; == ==; == 20 20.3 60 30 30.2 60 15 15.4 60 35 35.4 140 20 20.7 140 3 3.5 15 == 28 28.5 140
  14. VẬN DỤNG Bài 35 (SGK/20): Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: −−15 120 75 a) ;; 90 600 150 Giải −−15 1 120 1 −−75 1 a) = ; = ; = 90 6 600 5 150 2 −−1 1 1 Quy đồng: ;; MC: 30 6 5 2 −1 − 1.5 − 5 1 1.6 6 −1 − 1.15 − 15 == == == 6 6.5 30 5 5.6 30 2 2.15 30
  15. NHIỆM VỤ HỌC TẬP - Học thuộc các bước: Quy đồng mẫu nhiều phân số. - Làm hết các bài tập trong SGK, SBT §5: Quy đồng mẫu nhiều phân số + Luyện tập. - Đọc trước § 6: So sánh phân số.