Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 16: Ước chung và bội chung - Trần Thị Kim Tuyến

ppt 21 trang buihaixuan21 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 16: Ước chung và bội chung - Trần Thị Kim Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chun.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 16: Ước chung và bội chung - Trần Thị Kim Tuyến

  1. PHềNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Q2 TRƯỜNG THCSsss NGUYỄN THỊ ĐỊNH  Giỏo viờn thực hiện: Trần Thị Kim Tuyến
  2. 2 KiểmClick trato add bài Title cũ Nội dung kiểm tra 1 Nội dung kiểm tra 2 * Phân tích số 1800 ra thừa * Viết tập hợp các ước của 4, số nguyên tố. tập hợp các ước của 6. 1800 2 * Viết tập hợp các bội của 4, 900 2 tập hợp các bội của 6. 450 2 Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 225 3 Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } 75 3 25 5 B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28; } 5 5 B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } 1 2 3 Do đó 1800 = 2 .3 .5
  3. 2 KiểmClick trato add bài Title cũ Nội dung kiểm tra 1 Nội dung kiểm tra 2 Những số nào * Phân tích số 1800 ra thừa * Viết tập hợp các ớc của 4, sốvừa nguyên là tố. ước của 4, vừatập hợp là các ư ớcớc của của6. 6 ? 1800 2Ư(4) = { 1 ; 2 *; Viết4 } tập hợp các bội của 4, 900 2 tập hợp các bội của 6. 450 2Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 225 3 Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } 75 3 25 5 B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28; } 5 5 B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } 1 2 3 Do đó 1800 = 2 .3 .5
  4. Tiết 30 Đ 16 Ước Chung và Bội Chung 1. Ước chung: Ví dụ: Ước chung của hai hay nhiều Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } số là ước của tất cả các số đó. Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6.
  5. Tiết 30 Đ 16 Ước Chung và Bội Chung 1. Ước chung: Kí hiệu: Ước chung của hai hay nhiều -Tập hợp ước chung của 4 và 6 kí hiệu là: ƯC (4;6)= { . .1 . ; . 2 . . } số là ước của tất cả các số đó. -Tập hợp ước chung của a, b và c kí Nhận xét: hiệu là: ƯC (a,b,c) Khẳng định sau đúng hay sai ? x ƯC ( a; b ) nếu a x và b  x 1 Vì sao? a) 8 ƯC (16; 40) b) 8 ƯC (32; 28)
  6. BÀI TẬP 135 HOẠT ĐỘNG Viết các tập hợp : NHểM a)Ư(6), Ư(9), ƯC(6; 9) b)Ư(7), Ư(8), ƯC(7; 8) c)ƯC(4; 6; 8) Đáp án a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6} b) Ư(7) = {1; 7} c) ƯC(4;6;8) = {1; 2} Ư(9) = {1; 3; 9} Ư(8) = {1; 2; 4; 8} ƯC(6;9) = {1; 3} ƯC(7;8) = {1}
  7. Tiết 30 Đ 16 Ước Chung và Bội Chung 1. Ước chung: Ước chung của hai hay nhiều số là Ước của tất cả các số đó. y ƯC ( a; b; c ) nếu a yy,, b và y cvà yc  y Ví dụ: 2. Bội chung: B(4) = {0{0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28; }28; } B(6) = {0{0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Các số 0; 12; 24; là các bội chung của 4 và 6 -Bội chung của a và b kí hiệu là x BC (a, b) nếu x a và x b BC(a, b) Kí hiệu: Tập hợp bội chung của 4 và 6 kí hiệu là BCBC (4;(4; 6)6) = { 0; 12; 24; }
  8. Tiết 30 Đ 16 Ước Chung và Bội Chung 1. Ước chung: Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó. y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c  y Điền số vào ô vuông để đợc 2. Bội chung: 2 khẳng định đúng: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. 6 BC (3; 621 ) x BC (a, b) nếu x a và x b , ,
  9. Tiết 30 Đ 16 Ước Chung và Bội Chung 3.Chú ý: SGK: Dùng biểu đồ ven (đường cong khép kín) để xác định tập hợp Ư(4) Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm và tập hợp Ư(6). các phần tử chung của hai tập hợp đó. -Chỉ ra những phần tử nằm trong - Kí hiệu giao của hai tập hợp phần giao nhau của hai tập hợp? A và B là A B + Ví dụ: -Em có nhận xét gì về phần giao nhau đó? A = {1; 3; 5} , B = {1; 2; 3} , C = {2; 4; 6} Khi đó : A B = {1; 3} , B C = {2} 3. . 1 A C = 6 . 2 . 4 Nh vậy : Ư(4)  Ư(6) = ƯC(4; 6) B(4) B(6) = BC(4; 6) Ư(4) Ư(6) ƯC(6;4)
  10. Bài tập vui cú thưởng Hãy chọn Bài 1 Bài 2 bài để làm Bài 3
  11. Bài 1 Cho hai tập hợp A = {1;{1; 4 } , B = {1;{1; 2; 3; 4}.4}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A A  B = {2; 3} B A B = {1; 4} C A B = {0; 1; 2; 3} D A B = {1; 2; 3; 4} Đáp án
  12. Bài 1 Cho hai tập hợp A = {1; 4 } , B = {1; 2; 3; 4}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A A  B = {2; 3} B A B = {1; 4} C A B = {0; 1; 2; 3} D A B = {1; 2; 3; 4} Đáp án
  13. Bài 2 Khẳng định nào sau đây là sai? A 5 ƯC (35; 20) B 1 ƯC (a, b, c) với a, b, c N* C 6 BC (6; 12; 24) D 18 BC (2; 6; 18) Đáp án
  14. Bài 2 Khẳng định nào sau đây là sai? A 5 ƯC (35; 20) B 1 ƯC (a, b, c) với a, b, c N* C 6 BC (6; 12; 24) D 18 BC (2; 6; 18) Đáp án
  15. Bài 3 Lớp 6E có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập (số nhóm lớn hơn 1), sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm? Số nam và số nữ trong mỗi nhóm ? giải Vì số nam , nữ được chia đều cho các nhóm nên số nhóm phải thuộc ƯC(24; 18). Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} => ƯC (24; 18) = {1; 2; 3; 6 } Vậy có thể chia thành 2; 3 hoặc 6 nhóm (số nhóm lớn hơn 1), với số nam và nữ trong mỗi nhóm nh sau: Cách chia Số nam Số nữ 2 nhóm 12 9 3 nhóm 8 6 6 nhóm 4 3
  16. GIẢI Vì số nam , nữ được chia đều cho các nhóm nên số nhóm phải thuộc ƯC(24; 18). Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} => ƯC (24; 18) = {1; 2; 3; 6 } Vậy có thể chia thành 2; 3 hoặc 6 nhóm (số nhóm lớn hơn 1), với số nam và nữ trong mỗi nhóm như sau: Cách chia Số nam Số nữ 2 nhóm 12 9 3 nhóm 8 6 6 nhóm 4 3
  17. Lớp 6E có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập (số nhóm lớn hơn 1), sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm? Số nam và số nữ trong mỗi nhóm ? Hướng dẫn Phân tích: -Để chia đều được 24 bạn nam vào các nhóm thì số nhóm phải là ước của 24. -Để chia đều 18 bạn nữ vào các nhóm thì số nhóm phải là ước của 18. Vậy suy ra : số nhóm thuộc ƯC (24; 18) => Tìm ƯC (24; 18) . Với mỗi ước chung đó ta có 1 cách chia nhóm Chú ý : Số nhóm lớn hơn 1
  18. Số học 6 Thứ 6 ngày 30 thỏng 10 năm 2009 Tiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG 1. Ước Ướcchung. chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó. Qua bài học hụm nay 2. Bội chung. em cần nắm những kiến thức cơ bản Bội chung của hai hay nhiều số nào? là bội của tất cả các số đó. 3. Chú ý. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
  19. Số học 6 Thứ 6 ngày 30 thỏng 10 năm 2009 Tiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG 1. Ước Ướcchung. chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó. Qua bài học hụm nay 2. Bội chung. em cần nắm những kiến thức cơ bản Bội chung của hai hay nhiều số nào? là bội của tất cả các số đó. 3. Chú ý. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
  20. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các Giao của hai tập hợp là một tập hợp số đó gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Ư ỚC CHUNG VA B ỘI CHUNG x ƯC ( a; b ) nếu a x và b x x BC (a, b) nếu x a và x b BỘI CHUNG: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
  21. Hướng dẫn về nhà Lí thuyết : +Học theo vở ghi và SGK. +Yêu cầu nắm chắc: - Khái niệm ước chung, bội chung - Cách tìm ƯC, BC - Giao của hai tập hợp Bài tập : Làm các bài tập 134; 136; 138 trang 53; 54 SGK