Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thanh Xuân

ppt 18 trang buihaixuan21 8090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_nguy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thanh Xuân

  1. TOÁN HỌC KỲ II LỚP 6 Giáo viên: NGUYỄN THANH XUÂN
  2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tìm phân số bằng với phân số đã cho
  3. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Phần tô màu của hình vẽ phía dưới thể hiện phân số nào? 1 2 3 6 Hãy so sánh diện tích phần được tô màu ở hai hình. Từ đó so sánh hai phân số vừa tìm được?
  4. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ta nhận thấy phần diện tích được tô màu vàng ở hai hình 12 bằng nhau nên = 36
  5. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU 11.22 == 33.26 22 : 21 == 66 : 23
  6. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1 2 = 3 6 Nhận xét các tích 1.6 và 3.2 Ta có: 1.6 = 3.2 (=6) a c Vậy hai phân số và bằng nhau nếu thỏa điều kiện ? b d
  7. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: a c Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d Từ định nghĩa, ta có: ac = = a d = b c bd
  8. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Phần tô màu trong mỗi hình thể hiện phân số nào? 3 1 8 4 Xét xem hai phân số vừa tìm được có bằng nhau không (dựa vào định nghĩa phân số bằng nhau)?
  9. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Phân số thể hiện phần tô màu trong hai hình vẽ là: 3 và 1 8 4 Ta có: 3.4 1.8 (12 8) Vậy theo định nghĩa hai phân số bằng nhau thì 3 1 8 4
  10. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Phương pháp tìm phân số bằng với phân số đã cho 1/ Khi ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số nguyên khác 0, thì ta được phân số mới bằng phân số đã cho. 2/ Khi cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số nguyên khác 0 thì sau khi chia , ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
  11. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Phương pháp tìm phân số bằng với phân số đã cho Ví dụ : −2 a/ Tìm phân số bằng với phân số 3 Giải: −2 −−2.2 4 = = 3 3.2 6 (Nhân cả tử số và mẫu số của phân số cho 2) −2 − 2.5 − 10 == 3 3.5 15 (Nhân cả tử số và mẫu số của phân số cho 5)
  12. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Phương pháp tìm phân số bằng với phân số đã cho Ví dụ : b/ Tìm phân số bằng với phân số − 8 Giải: 24 −8 −−8: 2 4 = = 24 24 : 2 12 (tử số và mẫu số của phân số chia cho 2) −8 − 8:8 − 1 == 24 24 :8 3 (tử số và mẫu số của phân số chia cho 8 cho 5)
  13. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU BÀI TẬP MẪU: Bài tập 1: Đánh dấu X vào các đáp án bạn chọn? Câu Đúng Sai −−12 = X 55 7 63 = X 4 36 −11 24 = X 24
  14. •BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU BÀI TẬP MẪU: Bài tập 2: Tìm x, biết: −−24 x −11 a / = b / = x 10 21 3
  15. •BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU BÀI TẬP MẪU: Bài tập 2: Tìm x, biết: −−24 a / = x 10 −4.x = − 2.10 −4.x = − 20 x = −20 : ( − 4) x = 5
  16. TiÕt 70 : Ph©n sè b»ng nhau BÀI TẬP MẪU: Bài tập 2: Tìm x, biết: x −11 b / = 21 3 ( x −=1) .3 21.1 ( x −=1) .3 21 ( x −=17) x =+71 x = 8
  17. BÀI 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU BÀI TẬP MẪU: Bài tập 3: Tìm x, y, z biết: xz−51 = = = 12y 3 24 x 1 1.12 = = x = = 2 12 6 6 −−5 1 5.6 = = y = = −30 y 61 z 1 1.24 = = z = = 4 24 6 6
  18. TiÕt 70 : Ph©n sè b»ng nhau - Xem lại bài giảng. - Làm bài tập dạng 1, dạng 2, dạng 3 (phần 2: HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU) trang 1,2 trong đề cương ra giấy hoặc trên Word. - Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”