Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Nguyễn Hằng

pptx 18 trang buihaixuan21 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Nguyễn Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_nguyen.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 6: So sánh phân số - Nguyễn Hằng

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ So sánh các phân số sau ta làm như thế nào? Muốn quy đồng mẫu nhiều BCNN(3;4;6)=24 phân số với mẫu dương ta ퟒ ퟒ. (− ) − = = làm như thế nào? − − . (− ) ퟒ − − . − = = ퟒ ퟒ. ퟒ Bước 1: Tìm mẫu chung Quy đồng mẫu các phân − − . (−ퟒ) của các mẫu (thường là ퟒ − − = = số ; ; − − . (−ퟒ) ퟒ BCNN). − ퟒ − Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu. ퟒ So sánh phân số: < < vì 4< 5< 6 Bước 3: Nhân cả tử và ퟒ mẫu của mỗi phân số với ; ; thừa số phụ tương ứng.
  2. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Quy tắc: SGK/trang 22 Em đã biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu ( tử và mẫu đều là số tự nhiên, mẫu khác 0) ퟒ So sánh phân số: ; ; ퟒ Ta có < < vì 4 < 5 < 6 Tương tự như vậy. Đối với hai phân số bất kỳ có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
  3. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Phân số có cùng mẫu dương, Quy tắc: SGK/trang 22 phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Kiểm tra các phân số đã Ví dụ : So sánh phân số: − − cùng mẫu dương chưa? ; ; ퟒ ퟒ ퟒ Tiến hành so sánh theo Giải quy tắc. − − < < 풗ì − < − < ퟒ ퟒ ퟒ
  4. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Quy tắc: SGK/trang 22 Ví dụ: So sánh phân số: − − ; ; ퟒ ퟒ ퟒ Kiểm tra các phân số đã cùng mẫu Giải dương chưa? Nếu chưa thì đưa về − − ) vào ô vuông: − − − − − − − ; > ; −ퟒ −ퟒ − − Có = ; = Vì - 8 - 2 Vì 3 > - 6 Vì - 3 vì 5 > - 3 ퟒ ퟒ −ퟒ −ퟒ
  5. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Ví dụ: So sánh phân số: Quy tắc: SGK/trang 22 − ; −ퟒ −ퟒ So sánh hai phân số Giải trên ta đã làm như thế − Có = nào? −ퟒ ퟒ Đưa các phân số về cùng − = mẫu dương −ퟒ ퟒ So sánh các phân số − có > vì 5 > - 3 cùng mẫu dương ퟒ ퟒ Rút ra kết luận về phân số − Nên > cần so sánh −ퟒ −ퟒ
  6. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Quy tắc: SGK/trang 23 Ví dụ: So sánh phân số: − Các bước so sánh ; Sophân sánhsốhaikhôngphân sốcùng −ퟒ −ퟒ không cùng mẫu như Giải mẫu − thế nào? Có = −ퟒ ퟒ Đưa các phân số về cùng − mẫu dương = −ퟒ ퟒ So sánh các phân số − có > vì 5 > - 3 cùng mẫu dương ퟒ ퟒ Rút ra kết luận về phân số − cần so sánh Nên > −ퟒ −ퟒ
  7. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Quy tắc: SGK/trang 23 Bài 1: So sánh các phân số − ퟒ a) So sánh 풗à Bước 1: Đưa các phân số về cùng ퟒ − mẫu dương Giải MC : 20 − − . − So sánh các phân số cùng Có = = Bước 2: ퟒ ퟒ. mẫu dương ퟒ ퟒ.(−ퟒ) − = = − − .(−ퟒ) − − Có > 풗ì − > − Bước 3: Rút ra kết luận về phân số cần so sánh − ퟒ Nên > ퟒ −
  8. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Quy tắc: SGK/trang 23 Vận dụng: Bài 1: So sánh các phân số − b) So sánh 풗à Bước 1: Đưa các phân số về cùng − mẫu dương Giải MC : 36 − − . − So sánh các phân số cùng Có = = Bước 2: . mẫu dương .(− ) − ퟒ = = − − .(− ) − − ퟒ Có > 풗ì − > ퟒ Bước 3: Rút ra kết luận về phân số cần so sánh − Nên > −
  9. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Quy tắc: SGK/trang 23 Vận dụng: Bài 1: So sánh các phân số − ퟒ Cách nào làm c) So sánh 풗à tốt hơn? − ퟒ − c) So sánh 풗à Vì sao? − Giải Giải Có 21 = 3.7 72 = . − ퟒ − − Có = ; = − MC = . . = ퟒ MC : 18 − ퟒ − ퟒ. ퟒ − − ퟒ − − . − Có = = Có = = = . ퟒ ퟒ . .(− ) −ퟒ − − . − = = = = = − − .(− ) ퟒ − . − − − −ퟒ Có > 풗ì − > − Có > 풗ì − > ퟒ ퟒ ퟒ − ퟒ − ퟒ Nên > Nên > − −
  10. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. − ퟒ − Quy tắc: SGK/trang 23 d) So sánh 풗à − − ퟒ − ퟒ So sánh với 0 ? Áp dụng quy tắc c) So sánh 풗à đổi dấu lần 1 có − − ퟒ − ퟒ Giải Có . quy đồng − − − − . − = = = − . Giải − − − ퟒ − − ퟒ − Có > 풗ì − > − Có −
  11. Bài 2: So sánh các phân số sau với 0 − ퟒ − − − d) So sánh 풗à ; ; ; − − − − ퟒ So sánh với 0 ? Giải − ퟒ − ퟒ Tương tự cách làm ở trên Có 풏ê풏 > So sánh với 0 − − So sánh với 0 như ở tiểu học − − − − = ; > nên > Có = 풔풖풚 풓 > − − − − − − Giải − ퟒ − − ퟒ − < 풏ê풏 < Có < < 풔풖풚 풓 < − − − − − = ; < 풏ê풏 < −
  12. Bài 2: So sánh các phân số sau với 0 − − Nhận xét: ; ; ; − − • Phân số cóQuanPhântử vàsátsốmẫtửu là hai số Giải nguyên cùngvà> 0mẫu khidấucủanàothì ?lớn hơn 0 gọi là phâncác sốphândươngsố. 풏ê풏 > nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm. − − = ; > nên > − − − − < 풏ê풏 < − − − = ; < 풏ê풏 < −
  13. Bài 2: So sánh các phân số sau với 0 − − ; ; ; Nhận xét: SGK/trang 23 − − > ; > ∗) > a; b cùng dấu ቈ Giải ; 풏ê풏 > *) Phân số âm nên > − − − − < 풏ê풏 < − − − = ; < 풏ê풏 < −
  14. a) Thời gian nào dài hơn: 풉 hay 풉 ퟒ Bài 38SGK/tr23 So sánh phần bù So sánh phân số + = + = Đổi ra phút ퟒ ퟒ = ; = > s퐮퐲 퐫퐚 < ퟒ ퟒ ퟒ (풉) = ퟒ (풑풉ú풕) < s퐮퐲 퐫퐚 < Nên 3 2 ퟒ h dài hơn (h) 풉 = ퟒ (풑풉ú풕) Nên 4 3 ퟒ 3 2 h dài hơn (h) 40’ < 45’ 4 3 Nên 3 2 h dài hơn (h) 4 3 Nên dùng hai cách này phù hợp nội dung bài học
  15. NỘI DUNG BÀI HỌC Phân số So sánh Phân số có tử và mẫu cùng tử số. là hai số nguyên cùng mẫu dấu thì lớn hơn 0. dương. So sánh Phân số có tử và So phân số mẫu là hai số sánh với 0 Phân nguyên khác dấu số Quy đồng thì nhỏ hơn 0. không mẫu Một số phương cùng dương. pháp khác mẫu.
  16. 1 Xem lại phần bài đã học Làm bài còn lại trong 2 SGK/tr23;24 Đọc trước bài “Phép cộng 3 phân số”
  17. “XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI