Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Liễu

ppt 14 trang buihaixuan21 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_14_chia_hai_luy_thua_cung_co_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Liễu

  1. TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN Tiết 14: Bài 8: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Gv: Phan Thị Liễu Tổ: Toán Môn: Toán 6 ( Số học) Năm học: 2019-2020
  2. n Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu dạng tổng quát. - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ lại với nhau. Tổng quát: am .an = am+n
  3. Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa A AA a8. a 2 = a8+2 = a10 BB 53. 54 = 53+4 = 57 7 5 7+5+1 13 K CC x . x . x = x = x DD 24. 8 = 24. 23 = 27
  4. a10 : a2=? Với a≠0 A AA a8. a2 = a10 BB 53. 54= 57 57 : 54=? 7 5 13 K CC x . x . x= x DD 24. 8 = 24. 23 = 27
  5. §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Chia hai lũy thừa có cùng cơ số: 57 : 53 = 54 ( = 57 - 3 ) Ta có 53.54 = 57 suy ra 57 : 54 = 53 ( = 57 - 4 ) 8 10 - 2 a10: a2= a ( = a ) Ta có a8.a2 =a10 suy ra a10: a8= a2 ( = a10 - 8) (với a ≠ 0) am:an=?
  6. §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Chia hai lũy thừa có cùng cơ số: Tổng quát: am : an = am – n (Khi chia hai lũy thừa có cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.) Ví dụ: K 57 : 53 = 57-3= 54 a10: a2 = a10 – 2 = a8 (với a 0) 24 : 24 = 20 =1
  7. §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Chia hai lũy thừa có Bài tập áp dụng: Viết thương của cùng cơ số: hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa am : an = am – n b) x 6 : x 3 (x ≠ 0) Quy ước: = x6 - 3 = x 3 a0 = 1 ( với a ≠ 0 ) c) a4 : a4 ( a ≠ 0 ) = a4 - 4 = a0 =1 d) 8 : 22 = 23 : 22 = 21 =2
  8. §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 2. Chú ý: 2475 = 2 . 1000 + 4 . 100 + 7 . 10 + 5 . 1 0 3 2 1 10 10 10 10 3 2 1 0 2475 = 2 . 10 + 4 . 10 + 7 . 10 + 5 . 10 nMọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
  9. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Bài tập áp dụng Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 538 = 5.102 + 3.10 + 8 abcd = a.103 + b.102 +c.10 + d
  10. §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 3. Luyện tập: Bài tập : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu1 : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0: a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c. Ta chia các cơ số và trừ các số mũ. Câu2: Tính a) 33 . 34 bằng: A. 312 B.912 C. 37 D. 67 b) 55 : 5 bằng: A. 55 B. 54 C. 53 D. 14 c) 23 . 42 bằng: A. 86 B.65 C. 27 D. 26
  11. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm BT 67; 70;71; 72/30-31 SGK; - Chuẩn bị tiết sau: “Thứ tự thực hiện phép tính”
  12. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta. Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời: 10 5 4 6 G, 11 : 11 = 11 5 L. 2 . 2 = 2 10 4 3 8 6 0 O, x . x . x = x N. 5 : 5 = 56 6 5 2 H, 3 : 3 = 3 A. 6 . 6 = 63 I, a9 : a ( a 0) = a 8 V. 78 : 74 = 74 V I N H H A L O N G 74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115
  13. XIN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI !