Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_5_luyen_tap_so_phan_tu_cua_mot_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
- Tiết 5 DẠNG 1: Tỡm số phần tử của một tập hợp DẠNG 2: Viết tập hợp Viết 1 số tập hợp con của tập hợp cho trước.
- - Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20 (dựng liệt kờ). - Tớnh số phần tử của tập hợp đú. A= 8;9;10; ;20 có13phần tử A= 8;9;10; ;20 có20−+ 8 1 phần tử Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú: b – a +1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp B = 10;11;12; ;99
- • Số chẵn là số tự nhiờn cú chữ số tận cựng là 0,2,4,6,8. • Số lẻ là số tự nhiờn cú chữ số tận cựng là 1,3,5,7,9. • Hai số chẵn (hoặc lẻ) liờn tiếp thỡ hơn kộm nhau 2 đơn vị.
- Tỡm số phần tử của tập hợp sau: C = 8 ; 10 ; 12 ; 30 cú (30 – 8) : 2 + 1 = 12 phần tử Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b - a): 2 + 1 phần tử.
- Ghi nhớ: -Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú: b – a +1 phần tử. -Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b - a): 2 + 1 phần tử. - Tập hợp cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n cú (n - m) : 2 + 1 phần tử -Tập hợp cỏc dóy số tự nhiờn từ a đến b cú: (b – a) : khoảng cỏch + 1 phần tử.
- Bài 23( SGK – 14) Tỡm số phần tử của tập hợp sau: D = 21 ; 23 ; 25 ; ; 99 E = 32 ; 34 ; 36 ; ; 96
- DẠNG 2: Viết tập hợp Viết 1 số tập hợp con của tập hợp cho trước. Bài 22( SGK – 14) a) Viết tập hợp C cỏc số tự nhiờn chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết Tập hợp L cỏc số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20. c) Viết tập hợp A ba số lẻ liờn tiếp, trong đú số lớn nhất là 31.
- Bài 36 ( SBT – 6) Cho Tập hợp A = 1;; 2 3 Trong cỏc cỏch sau cỏch nào viết đỳng, cỏch nào viết sai: 1) IA 2) IA 3) 3 A 4) 2;3 A
- Tiết 5. 1)Kiến thức cần nhớ. -Tập hợp cỏc số tự nhiờn từ a đến b cú: b – a +1 phần tử. -Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b - a): 2 + 1 phần tử. - Tập hợp cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n cú (n - m) : 2 + 1 phần tử 2) Bài tập DẠNG 1: Tỡm số phần tử của một tập hợp DẠNG 2: Viết tập hợp Viết 1 số tập hợp con của tập hợp cho trước.
- Bài tập: Gọi A là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất một mụn xếp loại giỏi, B là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6E cú ớt nhất hai mụn xếp loại giỏi, C là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6G cú ớt nhất ba mụn xếp loại giỏi. Dựng kớ hiệu để chỉ mối quan hệ giữa hai trong ba tập hợp núi trờn. Giải A là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6A cú ớt nhất một mụn xếp loại giỏi B là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6E cú ớt nhất hai mụn xếp loại giỏi C là tập hợp cỏc học sinh của lớp 6G cú ớt nhất ba mụn xếp loại giỏi. Thế thỡ CBA
- BÀI TẬP: Cho A là tập hợp cỏc số tự nhiờn lẻ nhỏ hơn 10. Viết cỏc tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đú cú 2 phần tử.
- VỀ NHÀ -Xem lại cỏc bài tập đó chữa. -Làm cỏc bài tập 29;30;32;35;40;41 (sbt-7;8). -Tỡm hiểu bài: Phộp cộng và phộp nhõn.