Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020- Trường THCS Nguyễn Huệ

ppt 23 trang buihaixuan21 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020- Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_69_mo_rong_khai_niem_phan_so_pha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020- Trường THCS Nguyễn Huệ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 6 NĂM HỌC 2019 - 2020 1
  2. CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Điều kiện để hai phân số bằng nhau; Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy; 3 phần Cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm.
  3. 1. Khái niệm phân số 3 Còn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4. 4 1 là thương của phép chia 1 chia cho 2. 2 -2 Là thương của phép chia (-2) chia cho (-3). -3 -3 (-3) chia cho 4 thì thương là 4 5 5 chia cho (-6) thì thương là -6 3 1 -2 -3 5 Như vậy: , , , , đều là các phân số. 4 2 -3 4 -6
  4. 1. Khái niệm phân số Tổng quát: Người ta gọi Với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào? Ở Lớp 6, phân số được Ở tiểu học, phân số a −2 mở rộng với a, b Z (Tử, có dạng Với a, b N, −b7 0. mẫu là số nguyên, mẫu b khác 0)
  5. 1. Khái niệm phân số Tổng quát: a Người ta gọi Với a, b Z, b 0 b −2 là một phân số, a là tử số (tử), b −7 là mẫu số (mẫu) của phân số. 2. Ví dụ: -2 3 1 -1 0 , , , , , là những 3 -5 4 -2 -3 phân số.
  6. 1. Khái niệm phân số ?2 Các cách viết cho ta phân số là: Tổng quát: 4 0,25 a a/ b/ Người ta gọi . Với a, b Z,b 0 7 b -3 là một phân số, a là tử số (tử), b -2 6,23 là mẫu số (mẫu) của phân số. c/ d/ 5 7,4 2. Ví dụ: 3 0 -2 3 1 -1 0 là những e/ f/ , , , , , 0 -9 3 -5 4 -2 -3 phân số. 7 6 g/ (a Z ; a 0) h/ a 1 ; ; ; ; • Nhận xét: a Số nguyên a có thể viết là 1
  7. 1. Khái niệm phân số 3. Luyện tập 1,(Bài 3-sgk): Viết các phân số sau: Tổng quát: a 2 Người ta gọi . Với a, b Z,b 0 a) Hai phần bảy b 7 b) Âm năm phần chín −5 là một phân số, a là tử số (tử), b 9 11 là mẫu số (mẫu) của phân số. c) Mười một phần mười ba 13 2. Ví dụ: d) Mười bốn phần năm 14 -2 3 1 -1 0 5 , , , , , là những 2,(Bài 4-sgk): Viết các phép 3 -5 4 -2 -3 phân số. chia sau dưới dạng phân số : 3 ?2 Các cách viết cho ta phân số là: a) 3 : 11 = 11 4 0 -2 7 6 −4 b) – 4 : 7 = ; ; ; (a Z ; a 0); 7 -9 a 5 7 5 1 = c) 5 : (-13) −13 • Nhận xét: x a d) x chia cho 3 = (x Z) Số nguyên a có thể viết là 3 1
  8. a) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào? b) Hãy so sánh hai phân số đó. Hình 1 1 2 Hình 2 = 3 6
  9. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tính và so sánh tích 1.6 và Thấy 1.6 = 3.2 (= 6) ? tích 3.2 Tính và so sánh tích 5.12 và Thấy 5.12 = 10.6(= 60) ? tích 10.6 ? a.d = b.c
  10. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8
  11. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 Ngược lại:
  12. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) ?1
  13. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: ?1 Lời giải vì 1.12 = 4.3 (= 12) vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) ?2 rất đơn giản các em tự làm nhé
  14. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: VD2: Giải : a)
  15. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: VD2: Giải a) 6 - 12 b) 15
  16. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập VD1: được các cặp phân số bằng nhau: VD2: 2 6 2 6 VD3: 1 3 Giải 1 3 Các cặp phân số bằng nhau lập 2 = 6 2 6 được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: 1 3 1 3 ? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau 3 2 3 2 từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 6 4 6 4 3 2 3 2 6 4 6 4
  17. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ CỦNG CỐ 3. Bài tập BT6 - (SGK/T8) Giải BT6 - (SGK/T8)
  18. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
  19. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ VD1: VD2: Giải a) 6 - 12 b) 15
  20. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập VD1: được các cặp phân số bằng nhau: VD2: 2 6 2 1 VD3: 1 3 6 Giải 3 Các cặp phân số bằng nhau lập 3 = 6 3 1 được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: 1 2 6 2 ? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau 3 2 3 6 từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 6 4 2 4 4 2 4 6 6 3 2 3
  21. II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Định nghĩa: SGK - 8 2. Các ví dụ ✓ Nắm chắc khái niệm phân số 3. Bài tập