Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau

ppt 13 trang buihaixuan21 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_70_phan_so_bang_nhau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau

  1. Câu hỏi 1, Nêu khái niệm phân số ? 2, Trong các cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số? 3 0,5− 5 12 2,3 a,,,,, b c d e 5− 6 7 0 3,5 2, Cách viết cho ta 35− ac,, phân số 57
  2. 3, Cho hai tấm bìa H1 và H2 có cùng 1 kích thước -Phần tô màu H1 chiếm tấm bìa 3 -Phần tô màu H2 chiếm 2 H1 H2 tấm bìa 6 -Phần tô màu hai tấm -Phần-Em tô hãymàu cho H2 biếtchiếm bao- phầnEmnhiêu có tô phần nhậnmàu của H1xét tấmgì bìa này bằng nhau bìa?vềchiếm phần bao tô màu nhiêu của haiphần tấm của bìa tấm trên? bìa? Ta nói tấm bìa H1 bằng tấm bìa H2, 12 hay = 36
  3. Tiết 70 - §2. 12 1.Định nghĩa: Trở lại ví dụ trên: = 36 ac - So sánh tích của tử số của phân số này Hai phân số và gọi là bằng bd với mấu số của phân số kia? nhau nếu a.d = b.c 1.6 = 2.3( vì cùng bằng 6) -Phân số ta có nhận xét: 1.6 = 2.3 Ví dụ: 56 Ví dụ: Hai tấm bìa H3 và H4 có kích = Vì 5.12 = 6.10(=60) thước như nhau 10 12 (H3) (H4) 2 = 4 4 8 24 -Phân số = và ta nhận thấy rằng: 48 2.8 = 4.4( = 16) a c Hai phân số và gọi là bằng khi nào? b d
  4. Tiết 70 - §2. 2. Các ví dụ : −36 ; - Cho hai phân số 48 − theo Ví dụ 1 : định nghĩa, hai phân số có bằng −36 nhau không? Vì sao? a, = vì (-3).(-8) = 6.4 (=24) 34− 48− - Phân số ; có bằng 34− 57 b, vì 3.7 (-4).5 nhau hay không? Vì sao? 57 ?1 Gi¶i ?1 Các cặp phân số sau đây có 13 bằng nhau không? = vì 1. 12 = 4.3(= 12) a, 4 12 1 3 b) 2 và 6 26 a) và b, vì 2. 8 3. 6 4 12 3 8 38 −39 − 3 9 4 −12 = c) và d) và c, 5− 15 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) 5 −15 3 9 4− 12 d, vì 4. 9 3.(- 12) 39
  5. TIẾT 70- §2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau ?2 đây không bằng nhau, tại sao? −2 2 4 5 −9 7 và , và , và 5 5 −21 20 −11 −10 Gi¶i Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì: Tích của tử số của phân số này với mấu của phân số kia có một tích dương, một tích âm.
  6. TIẾT 70 - §2 Bài tập 6/8 SGK Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết: x 21 Tìm các số nguyên x và y, biết: = x 6 a) = −5 20 4 28 7 21 b) = Gi¶i: Gi¶i: y 28 x 6 a) Vì = nên x . 21 = 7 . 6 Vì nên x . 28 = 4.21 7 21 4.21 84 7.6 42 Suy ra x = ==3 Suy ra x = = = 2 28 28 21 21 −5 20 b) Vì = y 28 nên - 5 . 28 = y.20 −−5.28 140 Suy ra y = = = −7 20 20
  7. TIẾT 70 - §2 ac - Hai phân số và gọi là - Định nghĩa hai phân số bd bằng nhau? bằng nhau nếu a.d = b.c a - Để kiểm tra hai phân số c b - Để kiểm tra phân số a và có bằng nhau không ta c b d có bằng phân dsố kiểm tra tích a.d và b.c : hay không ta làm như ac thế nào? + Nếu a.d = b.c thì = bd ac + Nếu a.d b.c thì bd
  8. TIẾT 70 - §2 Bài tập 8/9 SGK Cho hai số nguyên a và b ( b 0 ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a −a −a a a) và b) và −b b −b b Gi¶i a − a a) Vì a.b = ( - b). ( - a) nên = − b b − a a b) Vì -a.b = (-b). a nên = − b b Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử số lẫn mẫu số của cùng một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
  9. TIẾT 70 - §2. Bài tập 9/9 SGK Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 3− 5 − 2 − 11 ,,, −4 − 7 − 9 − 10 Gi¶i 33− −55 = = −44 −77 −22 −11 11 = = −99 −10 10
  10. - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. - Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT - Chuẩn bị : + Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”. + Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao : −13 −41 51− = , = , = . 26− 82− −10 2
  11. Bài tập 10/9 SGK Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 2 = 6 2 = 6 1 3 1 3 2 6 2 6 1 3 1 3 Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2
  12. TIẾT 70 - §2. Bài tập 7/8 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông: 1 6 3 15 a) = b) = 221 4 20 −7 −28 412 c) = d) = 8 32 −8 −24