Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập - Phạm Thị Hạ

ppt 15 trang buihaixuan21 5890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập - Phạm Thị Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_74_phep_cong_phan_so_tinh_chat_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 74: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập - Phạm Thị Hạ

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG TH & THCS PHÚ CHÂU MÔN: TOÁN 6 – SỐ HỌC BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. GV: Phạm Thị Hạnh
  2. NỘI DUNG Tính chất cơ Phép cộng bản của phép Luyện tập phân số cộng phân số
  3. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. Hình vẽ sau thể hiện quy tắc nào ? I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ?1 Cộng các phân số sau: + = + 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: (HS tự học) 353+ 5 8 a) + = = =1 88 88 3535+ 8 Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở Ví dụ: a) + = = 14− 14+−( ) −3 77 7 7 b) + ==Tiểu học. 77 77 −32 −+32 −1 a b a+ b b) + = = 6+=− 14 1−−( 2a , b12 , m+−( N) , m 1 0) 55 5 5 c)m+ m= m + = = 18 21 3 3 3 3 Quy tắc: (SGK- 25) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta ?2 Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số cộng các tử và giữ nguyên mẫu. nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. a b a+ b Vì mỗi số nguyên là một phân số có mẫu là 1. += (a , b , m Z , m 0) Ví dụ: m m m −5 7 − 5 + 7 2 −5 + 7 = + = = = 2 1 1 1 1
  4. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: (HS tự học) 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: 23− 10− 9 10+−( 9) 1 Ví dụ: + =+= = 3515 15 15 15 Quy tắc: (SGK- 26) - Đưa về cùng mẫu - Cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu ?3 Cộng các phân số sau: −24−10 4 −+10 4 −6 −2 a) + =+= = = 3 15 15 15 15 15 5 11 9 11− 9 22− 27 22+− ( 27) −5 −1 b) + =+=+ = = = 15− 10 15 10 30 30 30 30 6 1 −13 −1 21 −+1 21 20 c)3+ =+=+ = = −7 71 77 7 7
  5. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: (HS tự học) 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1.?4 CácPhép tính cộngchất: các số nguyên có tính chất gì? Giao hoán a c c a Giao hoán:Tính+ chất = phép + cộng các số nguyên Kết hợp b d d b Cộng với số 0 a c p a c p Kết hợp: + + = + + b d q b d q Phép cộng phân số a a a Cộng với số 0: +00 = + = có các tính chất đó b b b không? Vì sao?
  6. II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Các tính chất: 2. Áp dụng: −−3 2 1 3 5 Tính tổng: A = + + + + 4 7 4 5 7 Giải: −−3 1 2 5 3 = + + + + (Giao hoán) 4 4 7 7 5 −−3 1 2 5 3 = + + + + (Kết hợp) 4 4 7 7 5 3 = −11 + + 5 3 =+0 (Cộng với 0) 5 3 = 5
  7. II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Các tính chất: 2. Áp dụng: ?5 Tính nhanh: −−2 15 15 4 8 −1 3 − 2 − 5 B = + + + + C = + + + 17 23 17 19 23 2 21 6 30 −−2 15 15 8 4 −1 1 − 2 − 1 B = + + + + C = + + + 17 17 23 23 19 2 7 6 6 4 −1 − 2 − 1 1 B = −11 + + C = + + + 19 2 6 6 7 4 B =+0 −3 − 2 − 1 1 C = + + + 19 6 6 6 7 4 B = 1 19 C = −1 + 7 −6 C = 7
  8. III. LUYỆN TẬP Bài 43(SGK-26): Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số: 79 −18 15 a) + d) + 21− 36 24− 21 Giải: 79 −18 15 a) + d) + 21− 36 24− 21 −−35 11− =+ =+ 47 34 −−21 20 43− =+ =+ 28 28 12 12 −21 +( − 20) 43+−( ) = = 28 12 −41 1 = = 28 12
  9. III. LUYỆN TẬP Bài 44(SGK-26): Điền dấu thích hợp ( , =) vào ô vuông: −−15 3 −8 13− 14− b) + d) + + 22 22 11 64 14 7 Giải: −−15 3 13− 14− b) Vì: + d) Vì: + + 22 22 64 14 7 −15 +( − 3) 29− 18− = =+ =+ 22 12 12 14 14 −18 29+−( ) 18+−( ) = = = 22 12 14 −9 −7 −7 −1 −6 = = = = = 11 12 14 2 12 −−15 3 13− nên: + < nên: + < 22 22 64
  10. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. III. LUYỆN TẬP Bài 47(SGK-28): Tính nhanh: −−5 2 8 b) ++ 21 21 24 Giải: −−5 2 8 = + + 21 21 24 −78 =+ 21 24 −11 = + = 0 33
  11. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. III. LUYỆN TẬP Bài 56 (SGK-31): Tính nhanh giá trị của biểu thức: −−56 −−1 5 3 A = + +1 C = + + 11 11 4 8 8 Giải: −11 C =+ 44 −−56 −−1 5 3 A = + +1 C = + + C = 0 11 11 4 8 8 −−1 5 3 −−56 C = + + A = + +1 4 8 8 11 11 −12 A = −11 + C =+ 48 A = 0
  12. III. LUYỆN TẬP 1 Bài 49 (SGK-29): Hùng đi xe đạp, 10 phút đầu đi được quãng đường, 10 phút thứ hai đi 3 1 2 được quãng đường, 10 phút cuối cùng đi được quãng đường. Hỏi sau 30 phút, Hùng đi 4 9 được bao nhiêu phần quãng đường? Giải: 1 1 2 12 9 8 12++ 9 8 29 Ta có: ++= + + = = 3 4 9 36 36 36 36 36 29 Vậy sau 30 phút, Hùng đi được quãng đường. 36
  13. III. LUYỆN TẬP Bài 55(SGK-30): Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể): −1 5 1 −11 + 2 9 36 18 −1 1 −17 −10 −1 2 18 36 9 5 1 10 7 −1 9 18 9 12 18 1 −17 7 −7 36 36 12 12 −11 −10 −11 18 9 9
  14. Cộng hai phân số cùng mẫu PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Cộng hai phân số không cùng mẫu PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. TÍNH Giao hoán CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA CỘNG PHÂN SỐ. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Kết hợp Cộng với 0 CÁC DẠNG Cộng các phân số BÀI TẬP Tính nhanh Bài toán đưa về cộng các phân số
  15. NHIỆM VỤ HỌC TẬP - Học thuộc: Quy tắc cộng hai phân số. Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Làm hết các bài tập trong SGK, SBT §7, §8 + Luyện tập. - Đọc trước § 9: Phép trừ phân số.