Bài giảng Tin học Lớp 9 - Tiết 14-18, Chủ đề 4: Tìm hiểu thư điện tử

pptx 68 trang phanha23b 26/03/2022 4680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 9 - Tiết 14-18, Chủ đề 4: Tìm hiểu thư điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_9_tiet_14_18_chu_de_4_tim_hieu_thu_die.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 9 - Tiết 14-18, Chủ đề 4: Tìm hiểu thư điện tử

  1.  Tin 9
  2.  Tin 9 Mạng internet có những dịch vụ và ứng dụng cơ bản nào? *Một số dịch vụ và ứng dụng cơ bản trên internet là: -Tổ chức và khai thác thông tin trên Web -Tìm kiếm thông tin trên Internet -Thư điện tử -Hội thảo trực tuyến -Đào tạo qua mạng -Thương mại điện tử -Diễn đàn, mạng xã hội, giải trí,
  3.  Tin 9 Thư điện tử là gì? NỘI DUNG Hoạt động của hệ thống thư điện tử. CẦN TÌM Tài khoản thư điện tử. HIỂU Gửi nhận, trả lời thư điện tử.
  4.  Tin 9 Thư tay
  5.  Tin 9 Em hãy nêu một số hình thức chuyển thư mà em biết?
  6.  Tin 9 Sử dụng xe ngựa để chuyển thư
  7.  Tin 9 Sử dụng chim bồ câu để chuyển thư
  8.  Tin 9 Chuyển thư qua dịch vụ bưu điện
  9.  Tin 9 Chuyển thư qua dịch vụ bưu điện
  10.  Tin 9 Thư là phương tiện giúp những người ở cách xa nhau có thể trao đổi những thông tin với nhau.
  11.  Tin 9 -Thời gian chuyển lâu -Dễ thất lạc -Chi phí còn cao -Nội dung hạn chế -Không gửi được cho nhiều người cùng lúc,
  12.  Tin 9 Thư điện tử
  13.  Tin 9 Cùng với hệ thống internet, hệ thống thư điện tử đã phát triển khắp nơi trên thế giới
  14.  Tin 9
  15.  Tin 9 Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các “hộp thư điện tử”. * Ưu điểm thư điện tử: -Chi phí thấp. -Thời gian chuyển gần như tức thời. -Một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác. -Có thể gửi kèm tệp .
  16.  Tin 9 TÌM HIỂU 1. Hệ thống thư điện tử? THƯ 2. Tạo tài khoản, gửi và ĐIỆN nhận thư điện tử. TỬ.
  17.  Tin 9 1. Hệ thống thư điện tử Ví dụ: Một người ở Hà Nội gửi thư qua bưu điện đến một người ở thành phố Hồ Chí Minh. Quá trình gửi thư như sau: B•u ®iÖn Hµ Néi B•u ®iÖn Thµnh phè Hå ChÝ Minh Em hãy mô tả quá trình gửi thư? Ng•êi göi: Hµà Ng•êi nhËn: Minh §Þa chØ: , Hµ Néi §Þa chØ: , Hå ChÝ Minh Quá trình chuyển thư
  18.  Tin 9 1. Hệ thống thư điện tử  Quá trình gửi thư tay từ Hà nội đến Hồ Chí minh: 1. Người gửi bỏ thư đã có địa chỉ chính xác của người nhận vào thùng thư. 2. Nhân viên bưu điện tại Hà Nội tập hợp mọi thư cần gửi vào Thành phố Hồ Chí Minh. 3. Thư được chuyển vào Thành phố Hồ Chí Minh qua hệ thống vận chuyển của bưu điện. 4. Nhân viên bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh chuyển đến tay người nhận.
  19.  Tin 9 1. Hệ thống thư điện tử M¸y chñ th• ®iÖn tö M¸y chñ th• ®iÖn tö Internet NhËn th• Göi th• Em hãy mô tả quá trình gửi thư điện tử? Ng•êi nhËn Ng•êi göi Gửi và nhận thư điện tử
  20.  Tin 9 1. Hệ thống thư điện tử  Quá trình gửi thư điện tử: 1. Thư được soạn tại máy của người gửi. 2. Thư được gửi tới máy chủ thư điện tử của người gửi. 3. Máy chủ thư điện tử của người gửi chuyển thư đến máy chủ thư điện tử của người nhận qua mạng máy tính (Internet). 4. Máy chủ thư điện tử của người nhận chuyển thư vào hộp thư của người nhận.
  21.  Tin 9 Em hãy nguyên cứu và trình bày về máy chủ thư điện tử? Trong hệ thống thư điện tử, người gửi và nhận cần phải có thứ gì?
  22.  Tin 9 1. Hệ thống thư điện tử Trong hệ thống thư điện tử, cả người gửi và người nhận đều phải có một tài khoản thư điện tử để có địa chỉ gửi và nhận thư. Các máy chủ được cài đặt phần mềm quản lí thư điện tử được gọi là máy chủ thư điện tử. Cả người gửi và người nhận đều sử dụng máy tính với các phần mềm thích hợp để soạn, gửi và nhận thư.
  23.  Tin 9 Nối mỗi thành phần ở cột A tương ứng với 1 thành phần ở cột B A B Thư thông thường Thư điện tử 1. Địa chỉ gửi, nhận A. Mạng máy tính 2. Phương tiện: giấy, viết B. Máy chủ thư điện tử 3. Bưu điện C. Máy tính, phần mềm 4. Hệ thống vận chuyển: soạn gửi thư Bưu tá, xe, D. Tài khoản thư điện tử
  24.  Tin 9 Câu2./ Sắp xếp các bước gửi thư truyền thống? A.Bỏ thư đã có địa chỉ người nhận vào thùng. B. Viết thư. C. Nhân viên gửi thư đến địa chỉ người nhận D. Nhân viên bưu điện gom thư chuyển đến bưu điện gần nhất trên thư. B - C - D - A B - A - D - C A - C - D - B
  25.  Tin 9 Câu3./ Hãy điền những cụm từ thích hợp: Thư thông thường Thư điện tử Địa chỉ gửi, nhận Tài khoản thư điện tử Phương tiện: giấy, viết Máy tính, phần mềm soạn gửi thư Bưu điện Máy chủ thư điện tử Hệ thống vận chuyển: Mạng máy tính Bưu tá, xe,
  26. Với thư điện tử em có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào? Hình ảnh Âm thanh Phim Tất cả các dạng nói trên
  27.  Tin 9 Đánh dấu X vào các phát biểu sau đây: Phát biểu Đúng Sai A./Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số X trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử B./Sử dụng thư điện tử chúng ta chỉ có thể gởi nội X dung văn bản. C./Thư truyền thống có nhiều ưu điểm hơn thư điện tử như: chi phí thấp, vận chuyển nhanh, gửi X được nhiều nội dung khác nhau. D./Khi sử dụng thư điện tử, hệ thống vận chuyển X chính là mạng máy tính.
  28.  Tin 9 Bài tập: So sánh quá trình chuyển thư tay và thư điện tử ? Thư thông thường Thư điện tử B•u ®iÖn Hµ Néi B•u ®iÖn Thµnh phè Hå ChÝ Minh M¸y chñ th• ®iÖn tö M¸y chñ th• ®iÖn tö Internet NhËn th• Göi th• Ng•êi göi: Hµà Ng•êi nhËn: Minh Ng•êi nhËn §Þa chØ: , Hµ Néi §Þa chØ: , Hå ChÝ Minh Ng•êi göi
  29. Khái niêm: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số -Cả người gửi và trên mạng máy tính thông qua nhận phải có 1 tài các hộp thư điện tử. khoản thư điện tử. -Các máy chủ được cài đặt phần mềm Ưu điểm: quản lí thư điện tử. -Chi phí thấp. -Cả người gửi và -Thời gian chuyển gần như nhận điều sử dụng tức thời. máy tính với các -Một người có thể gửi đồng phần mềm thích hợp thời cho nhiều người khác. để soạn, gửi và nhận -Có thể gửi kèm tệp . thư.
  30.  Tin 9 CÂU HỎI 1. Thư điện tử là gì? Ưu điểm của thư điện tử? 2. So sánh quá trình chuyển thư tay và thư điện tử ?
  31.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử Để có thể gửi, a. Tạo tài khoản thư điện tử: nhận thư điện tử ta cần phải làm gì? Có thể mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp nào?
  32.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử a. Tạo tài khoản thư điện tử: Để gửi, nhận thư điện tử ta cần phải mở tài khoản thư điện tử. Có thể mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí như: Yahoo, Google, Microsoft,
  33.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử Em hãy nguyên a. Tạo tài khoản thư điện tử: cứu và trình bày về tạo tài khoản thư điện tử? Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào?
  34.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử a. Tạo tài khoản thư điện tử. Sau khi tạo tài khoản, người dùng sẽ có một hộp thư điện tử trên máy chủ thư điện tử. Cùng với hộp thư, người dùng có tên đăng nhập và mật khẩu dùng để truy cập vào hộp thư điện tử Mỗi hộp thư điện tử gắn với 1 địa chỉ thư điện tử có dạng: @ Mỗi địa chỉ thư điện tử sẽ là duy nhất trên phạm vi toàn cầu.
  35.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử a. Tạo tài khoản thư điện tử. Ví dụ: Thelong@Math.ac.vn Thanhbv@vnn.vn Sunrise.tqb@gmail.com Sunrise.tqb@Hotmail.com
  36.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử Em hãy nêu các b. Nhận và gửi thư: bước thực hiện để truy cập vào hộp thư điện tử?  Các bước truy cập vào hộp thư điện tử. 1. Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. 2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đăng nhập (tên người dùng), mật khẩu rồi nhấn Enter (Hoặc nháy vào nút đăng nhập).
  37.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử Dịch vụ thư điện b. Nhận và gửi thư: tử cung cấp  Chức năng chính của dịch vụ thư điệnnhữngtử: chức - Mở và xem danh sách các thư đã năngnhận nàovà ?được lưu trong hộp thư. - Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư. - Chuyển tiếp thư cho một người khác.
  38.  Tin 9 2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử c. Phần mềm thư điện tử: Có những phần mềm thư điện tử Một số phần mềm thư điện tử: nào em biết? -Thunder Bird. -Outlook
  39. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? www.vnexpress.net tamquanbac@gmail.com thcstamquanbac.vtv
  40.  Tin 9 Hãy sử dụng các cụm từ: thư điện tử, hộp thư, hộp thư điệnđiện tửtử, máy chủ thư điệnđiện tửtử, dịchdịch vụvụ thưthư điện tử, để điền vào chỗ trống ( ) cho đúng. A. Người gửi và người nhận phải đăng kí một tại một .của nhà cung cấp .
  41.  Tin 9 Hãy sử dụng các cụm từ: thư điện tử, hộphộp thưthư điệnđiện tửtử, máy chủ thư điện tử, dịchdịch vụvụ thưthư điệnđiện tửtử, trangtrang WebWeb để điền vào chỗ trống ( ) cho đúng. B. Người gửi truy cập cung cấp .và đăng nhập vào .của mình.
  42.  Tin 9 Hãy sử dụng các cụm từ: thưthư điệnđiện tửtử, hộp thư điện tử, máymáy chủchủ thưthư điệnđiện tửtử, dịch vụ thư điện tử, trang Web để điền vào chỗ trống ( ) cho đúng. C. Người gửi soạn và gửi nó đến mình đăng kí.
  43.  Tin 9 Hãy sử dụng các cụm từ: thư điện tử, hộp thư điệnđiện tửtử, máy chủ thư điện tử, dịchdịch vụvụ thưthư điện tử, trangtrang WebWeb để điền vào chỗ trống ( ) cho đúng. D. Người nhận đăng nhập vào của mình trên của nhà cung cấp để nhận và đọc thư của mình.
  44.  Tin 9 CÂU HỎI Có thể mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp nào? Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào? Sau khi tạo tài khoản người dùng có thứ gì? Một người có thể có nhiều tài khoản thư điện tử được không?
  45.  Tin 9 CÂU HỎI Trình bày về tạo tài khoản thư điện tử? Trình bày các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử?
  46.  Tin 9
  47. Trong những địa chỉ thư dưới đây, đâu là địa chỉ thư điện tử? thanhhang@yahoo.com vnexpress.net thutrang@gmail.com
  48. Các trang web nào đây vừa có công cụ tìm kiếm, vừa cho phép đăng kí tài khoản thư điện tử? Googe: Yahoo: MSN: Wikipedia:
  49. Chọn phương án ghép sai? Một người đã tạo một hộp thư điện tử trên trang web www.google.com.vn. Khi đó, ta nói rằng người này đã cài đặt trên máy tính dịch vụ thư điện tử Gmail. Không thể tạo thêm một hộp thư điện tử của các nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử khác như Yahoo. Đã đăng kí một tài khoản (account) thư điện tử với máy chủ thư điện tử Gmail trước khi nhận và gửi thư. chỉ có thể thực hiện việc đăng nhập tài khoản thư điện tử trên máy chủ Gmail khi máy tính đang được kết nối vào mạng internet.
  50. Với thư điện tử, em có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào? Văn bản và hình ảnh Văn bản và âm thanh. Văn bản và phim. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và phim.
  51. Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau? Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó. Gọi điện cho bạn để hỏi. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet.
  52. Khi gửi thư điện tử, em nhận được thông báo không thể chuyển thư điện tử em đã gửi tới người nhận. Hãy chọn những lý do đúng. Em ghi sai địa chỉ hộp thư điện tử của người nhận mà địa chỉ này không tồn tại trên mạng. Người nhận đã dùng một địa chỉ thư điện tử khác. Người nhận chưa mở thư ra đọc. Hộp thư điện tử của người nhận đã bị đầy
  53. Em đăng kí hộp thư điện tử của nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử Google. Làm thế nào để biết rằng có người gửi thư điện tử cho em vào hộp thư đó? Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử Google sẽ hiển thị thông báo trên màn hình máy tính cho em biết. Hệ điều hành Windows hiển thị thông báo trên màn hình máy tính cho em biết. Truy cập trang web www.google.com.vn .Khi đó nhà cung cấp thư điện tử Google sẽ hiển thị thông báo em có thư mới. Truy cập trang web www.google.com.vn và nháy chuột chọn Gmail. Sau đó nhập tên đăng nhập và mật khẩu để đăng nhập vào hộp thư của mình. Thư mới gửi cho em sẽ được liệt kê dưới dạng chữ đậm.
  54. Khi có một thư điện tử được gửi đi, thư điện tử này sẽ được chuyển: Trực tiếp từ máy tính của người gửi thông qua mạng internet rồi đến thẳng máy tính của người nhận sau khi người nhận đăng nhập hộp thư. đến MC TĐT của người gửi. Khi người nhận đăng nhập hộp thư, MC TĐT này sẽ gửi thư về máy tính của người nhận. thẳng đến MC TĐT của người nhận. Khi người nhận đăng nhập hộp thư, MC TĐT này sẽ gửi thư về MT của người nhận. đến MC TĐT mà người gửi đăng kí. Sau đó MC TĐT sẽ gửi thư này đến MC TĐT của người nhận. Khi người nhận đăng nhập hộp thư, MC TĐT của người nhận sẽ gửi thư về MT của người nhận.
  55. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? Để biết được có người gửi thư điện tử cho mình hay không, em cần đăng nhập vào hộp thư. Những thư điện tử em chưa đọc sẽ được liệt kê dưới dạng chữ đậm. Em cần thường xuyên đăng nhập hộp thư để đọc thư mới. Nếu không những thư chưa đọc sẽ bị tự động xóa sau bảy ngày. Nếu muốn gửi cùng một nội dung thư cho năm bạn, em sẽ phải soạn nội dung thư năm lần và mỗi lần gửi cho một người. Khi em không mở máy tính của mình, người khác không thể gửi được thư điện tử cho em.
  56. Vì sao việc mở các tệp không rõ nguồn gốc theo thư điện tử có thể có những tác hại nguy hiểm? Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. Vì khi mở tệp đính kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng Vì việc mở tệp đính kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền nên sẽ không thể truy cập thêm một trang web nào khác nếu không khởi động lại máy tính
  57. Một thư điện tử bao gồm những thành phần gì là tối thiểu? Chủ đề thư; địa chỉ người gửi; Địa chỉ người nhận; Nội dung thư; tệp đính kèm. Chủ đề thư; Địa chỉ người gửi; Địa chỉ người nhận; Nội dung thư Địa chỉ người gửi; Địa chỉ người nhận; Nội dung thư; Tệp đính kèm. Chủ đề thư; Địa chỉ người gửi; Nội dung thư; Tệp đính kèm
  58. Các phát biểu sau đúng hay sai? Các phát biểu Đ Sai 1./Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng x máy tính thông qua các hộp thư điện tử. 2./Sử dụng thư điện tử, chúng ta chỉ có thể gửi được nội x dung dạng văn bản. 3./Dịch vụ thư điện tử là hệ thống hỗ trợ người dùng soạn thảo, gửi, nhận, đọc, in, xóa hay lưu trữ các thư điện tử bằng x máy tính. 4./Có thể mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ x thư điện tử miễn phí trên Internet như Yahoo, Google, 5./Mặc dù thư điện tử có nhiều ưu điểm như chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, có thể gửi kèm tệp nhưng x không thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận
  59. Điền vào chố trống nội dung tương ứng? Công việc Thư bưu điện Thư điện tử 1./ Đăng kí hộp Không cần Đăng kí hộp thư điện tử với thư điện tử nhà cung cấp dịch vụ 2./Soạn thư Sử dụng giấy và bút Sử . dụng máy tính 3./Gửi thư Bỏ thư vào thùng thư của Sử dụng máy tính để đăng bưu điện nhập . hộp thư 4./Chuyển thư Dịch vụ bưu điện vận chuyển bằng các Thư được truyền giữa các phương tiện giao thông máy chủ thư điện tử thông từ bưu điện người gửi qua mạng máy tính. đến bưu điện người nhận 5./NHận và đọc Nhân viên bưu điện Sử dụng máy tính để đăng thư chuyển thư đến tận nhà. nhập hộp thư và đọc thư
  60. Hãy điền các cụm từ thích hợp (Thư điện tử, hộp thư điện tử, máy chủ thư điện tử, dịch vụ thư điện tử) vào chỗ trống ( .) trong các câu sau: a./Người gửi và người1 nhận phải đăng kí một tài khoản thư điện tử tại một máy chủ thư điện tử của nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử. b./Người gửi truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư2 điện tử và đăng nhập vào hộp thư3 điện tử của mình. c./ Người gửi soạn thư điện4 tử và gửi nó đến máy chủ 5thư điện tử mình đã đăng kí. d./ Máy chủ thư6 điện tử của người gửi sẽ gửi thư này thông qua mạng internet đến máy chủ thư7 điện tử của người nhận. e./Người nhận đăng nhập vào hộp thư 8điện tử của mình trên trang web của nhà cung cấp dịch vụ thư9 điện tử để nhận và đọc thư của mình.
  61.  Tin 9 Bài tập thực hành: a./ Truy cập máy tìm kiếm Google. b./ Tìm kiếm với từ khóa “Thư điện tử” c./ Mở và xem thông tin vài trang WEB về thư điện tử
  62.  Tin 9 THỰC HÀNH Bài 1. Tạo tài khoản thư điện tử: Có thể tạo tài khoản thư điện tử với các website như: www.yahoo.com, www.Hotmail.com, www.mail.google.com, *Ví dụ tạo tài khoản thư Gmail như sau: B1. Khởi động trình duyệt web và truy cập trang www.mail.google.com B2. Nháy chuột nút tạo tài khoản, điền các thông tin theo mẫu cung cấp (Ghi nhớ tên người dùng và mật khẩu truy cập) B3. Nháy chuột nút “Bước tiếp theo” phía dưới. B4. Thực hiện theo hướng dẫn tiếp theo của trang web đến khi thành công.
  63.  Tin 9 Bài 2. Đăng nhập và đọc thư B1. Khởi động trình duyệt web và truy cập trang www.mail.google.com B2. Gõ chính xác tên đăng nhập vào ô tên người dùng và mật khẩu vào ô mật khẩu rồi nhấn Enter (hoặc nháy nút đăng nhập). B3. Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc thư.
  64.  Tin 9 Tiêu Thời Tên người đề thư gian gửi gửi
  65.  Tin 9 Bài 3. Soạn và gửi thư điện tử Đăng nhập hộp thư sau đó nháy nút soạn thư
  66.  Tin 9 Bài 3. Soạn và gửi thư điện tử Nhập địa chỉ người nhận Nhập tiêu đề của thư Nhập nội dung Nhấn vào vào đây đây để đính kèm tệp Nhấn vào nút gửi
  67.  Tin 9 Bài 4. Trả lời thư: B1. Đăng nhập hộp thư và chọn đọc 1 thư cụ thể. B2. Chọn lệnh Reply (Trả lời) B3. Soạn thư trả lời và nháy nút send (Gửi). Lưu ý: Tại dòng To là địa chỉ một hay nhiều người nhận Relly: Trả lời cho người gửi Reply All: dùng cho trả lời người gửi và tất cả những người nhận khác.
  68.  Tin 9