Bài giảng Toán số Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Năm học 2012-2013

ppt 13 trang thanhhien97 3840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_6_tiet_27_phan_tich_mot_so_ra_thua_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Năm học 2012-2013

  1. Thứ 3 ngày 5 thỏng 12 năm 2006 SốSốSố họchọchọc 666
  2. Kiểm tra kiến thức cũ Hóy viết gọn cỏc tớch sau dưới dạng luỹ thừa: HS1 1000A=2.2.5.2.5.5 =23.53 72B=3.2.2.2.3 =23.32 HS2 Viết số 300 dới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại tiếp tục làm nh vậy (Nếu có thể).
  3. Thứ 7 ngày 11 thỏng 11 năm 2012 Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  4. I. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 1) Ví dụ: Viết số 300 dới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại tiếp tục làm nh vậy (Nếu có thể). 300=15.20=3.5.4.5 =3.5.2.2.5 300 =5.60 =5.6.10 =5.2.3.2.5 v v (2; 3; 5 là số nguyên tố) 300 300 300 3 100 6 50 15 20 10 10 2 3 2 25 2 5 2 10 2 5 2 5 5 5 2 5 v v
  5. I. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 2) Định nghĩa: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dới dạng một tích các thừa số nguyên tố. Khi phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố, một ? bạn viết nh sau: 300 = 3.102 Đúng hay sai? Vì sao? Sai Vì trong kết quả phân tích 10 vẫn là hợp số.
  6. I. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 2) Định nghĩa: 300300 6 50 2 3 2 25 5 5
  7. I. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 3) Chú ý: a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó. b) Mọi hợp số đều phân tích đợc ra thừa số nguyên tố.
  8. II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố: Cách 1 Cách 2 Cách 3 Sơ đồ cây Theo cột dọc Nhẩm Nhận xét Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng cũng đợc cùng một kết quả. Lu ý 10=2.5 10n = 2n . 5n (n N*)
  9. III. Luyện tập: Bài 1 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a) 51 b) 420 c) 1 000 000 6 6 6 51=3.17 420=22.3.5.7 10 =2 .5
  10. III. Luyện tập: Đánh dấu “x” vào ô trống mà em chọn. Bài 2 Với phơng án sai hãy sửa lại cho đúng. Phân tích ra Kết quả Đ S Sửa lại TSNT 120 2.3.4.5 x 23.3.5 400 24.52 x 11 1.11 x 11
  11. III. Luyện tập: Cho các số 51, 420, 106. a) Phân tích mỗi số ra thừa số ra TSNT? b) Tìm các ớc nguyên tố của mỗi số trên? c) Tìm Ư(51)? Kết quả Số 51 420 106 Kết quả Câu a 51=3.17 420 =22.3.5.7 106 =26.56 Câu b 3; 17 2; 3; 5; 7 2; 5 Câu c Ư(51)={1;3;17;51}
  12. ý nghĩa của việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố: Bài toán 1: Viết một số tự nhiên dới dạng tích của 2 hay nhiều thừa số. Bài toán 2: Tìm ớc nguyên tố của một số. Bài toán 3: Tìm tập hợp ớc của một số. v v
  13. Hớng dẫn về nhà 1) Học lý thuyết để nắm vững cách phân tích một số ra TSNT. 2) Làm các bài tập: 125(a,d,c); 127(b,c,d); 128; 129; 130 (SGK). 3) Bài tập thêm: a. Phân tích số 48 ra TSNT. b. Tìm Ư(48)? c. Tìm mối quan hệ giữa số lợng ớc của 48 với số mũ của các thừa số nguyên tố trong phân tích?