Đề khảo sát tháng 11 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

docx 4 trang Minh Lan 15/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát tháng 11 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_thang_11_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_7_truong.docx

Nội dung text: Đề khảo sát tháng 11 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

  1. P PHÒNG GD VÀ ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 11 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN MÔN TOÁN 7 (Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 4 - 9 3 D. - 17 Î ¥ . A. Î ¥ . B. Î ¢. C. Î ¤ . 5 8 4 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ¤ . B. I . C. ¡ . D. ¢ . Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. - 3. C. ± 3. D. 3. 7 Câu 4: Số 0,31818... có chu kỳ là: 22 A. 3. B. 31 C. 318. D. 18. Câu 5: Chọn khẳng định sai: A. 16 + 9 = 16 + 9. B. 16: 4 = 16:4. C. 16. 9 = 16.9. 64 64 D. = . 16 16 µ 0 µ 0 Câu 6: Cho tam giác ABC có A 50 ; B 70 . Số đo góc C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu 7: Cho HIK và MNP biết Hµ M¶ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây? A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP ¶ t Câu 8: Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với O1 là: ¶ A. O3. O1 2 x 4 3 y ¶ B. O2. ¶ z C. O2. H ình 1 · D. xOy. Câu 9: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d. A d A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lí? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
  2. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Góc tạo bởi tia phân giác của hai góc kề bù là một góc nhọn. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương. B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm. C. Giá trị tuyệt đối của một số thực âm là số đối của nó. D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. 1 3 3 4 Câu 12. Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần: ;0,5; ; 2; ; 2 4 4 5 3 3 1 4 3 3 1 4 A. ; 2 ; ; ;0,5 B. ; 2 ; ;0,5; . 4 4 2 5 4 4 2 5 3 1 3 4 3 3 1 4 C. ; ; 2 ;0,5; . D. 2 ; ; ;0,5; . 4 2 4 5 4 4 2 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1 điểm): Một chiếc Tivi có đường chéo dài 32 푖푛 ℎ, hãy tính độ dài đường chéo của Tivi này theo đơn vị với độ chính xác là 0,05 (cho biết 1 푖푛 ℎ ≈ 2,54 ). Câu 14 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 0,1 . 100 0,2. 81 5 1 5. 25 b) 4,5 4 3 30 Câu 15 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 2 3 1 a) x 16 5 b) 5x 1 0 c) x 2 5 2 Câu 16 (2,5 điểm): Cho hình vẽ bên, biết rằng D· AC 400 , D· CA 500 a) Chứng minh: ADC ABC b) Tính số đo ·ABC (Yêu cầu: vẽ lại hình, ghi giả thiết - kết luận) Câu 17 (0,5 điểm) Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) ----------------HẾT----------------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN: TOÁN LỚP 7 Lưu ý: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A D A A A A A A A D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II/ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu Nội dung Điểm Ta có: 32.2,54 = 81,28 ≈ 81,3 0,75 13 Vậy độ dài đường chéo của ti vi xấp xỉ 81,3 . 0,25 (nếu HS chỉ tính đúng đến 81,28 thì đạt 0,5 điểm) a) 0,1 . 100 0,2. 81 0,1 . 10 0,2. 9 0,25 1 1,8 0,25 2,8 0,25 5 1 5. 25 b) 4,5 4 3 30 14 5 1 5.5 9 4 3 30 2 5 1 5 9 0,25 4 3 6 2 15 4 10 54 0,25 12 12 12 12 53 0,25 12 a) 0,5 x 16 5 x 1 b) 5x 1 2 0 0,5 5x 1 0 1 x 5 15 c) 0,5 3 1 x 2 5 2 11 x 2 10 31 9 x ho￿c x 10 10 16 Vẽ hình + ghi GT - KL 0,5
  4. a) Chứng minh được: ADC ABC 1,0 b) ·ABC 900 1,0 Tiền lãi sau 1 năm là: 100. 0,08 = 8 ( triệu) 0,25 Sau 1 năm cả gốc và lãi là: 100 + 8 = 108 ( triệu) Tiền lãi sau 2 năm là: 108 . 0,08 = 8,64 (triệu) 17 Sau 2 năm cả gốc và lãi là: 108 + 8,64 = 116,64 (triệu) Tiền lãi sau 3 năm (36 tháng) là: 116,64 . 0,08 = 9,3312 (triệu) 0,25 Sau 3 năm (36 tháng) cả gốc và lãi là: 116,64 + 9,3312 = 125,9712 (triệu)