Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_7.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐÔNG HƯNG PHÒNGĐỀ GD KIỂM VÀ TRAĐT ĐÔNG HỌC KỲHƯNG I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN TRƯỜNGNĂM THCS HỌC TRỌNG 2022-2023 QUAN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Đề thi gồm 02 trang) Thời(Đề gianthi gồm làm 02 bài: trang) 90 phút. Thời gian làm bài: 90 phút. Phần I- Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số nào sau đây là số vô tỉ: 1 A. 3 B. 100 C.1,(23) D. 3 9 Câu 2. Giá trị của bằng: 16 3 9 3 3 A. B. C. D. 16 4 4 4 3 Câu 3. Cho x thì: 5 3 3 3 3 3 A. x B. x C. x ; x D.x = 0; x 5 5 5 5 5 Câu 4. Làm tròn số 12,3546 đến hàng phần trăm ta được số nào sau đây: A. 1,235 B. 12,355 C. 12,35 D. 12,36 Câu 5: Bạn Lâm hỏi các bạn trong lớp xem bạn nào thuận tay trái, bạn nào thuận tay phải. Như vậy Lâm đã thu thập dữ liệu bằng phương pháp: A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏiD. Phỏng vấn Câu 6. Để biểu diễn sự thay đổi của đại lượng theo thời gian ta dùng: A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ cột kép C. Biều đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ tranh Câu 7. Trong biểu đồ hình quạt tròn, nửa hình tròn biểu diễn: A. 25%B. 50% C. 75% D. 100% Câu 8. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy và: 1 1 A. x· Ot x· Oy B. x· Ot x· Oy C. x· Oy x· Ot 2 2 Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào nêu đúng khái niệm định lí? A. Định lí là một câu phát biểu đúng về toán học. B. Định lí là một tính chất nào đó đã biết. C. Định lí là một khẳng định đúng đã biết. D. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Câu 10. Nếu điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB thì: A. MA = ABB. MA = MB C. MA MB Câu 11: Cho hai tam giác ABC và DEF có: AC= DE, BC = EF, Cµ Eµ . Khi ấy cách viết nào đúng? A. MPN EDF B. NPM DFE C. NPM FED D. ABC DFE Câu 12. Phát biểu đúng về nội dung tiên đề Euclid là A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
- C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng không có đường thẳng song song với đường thẳng đó. Phần II- Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): 3 4 a) So sánh hai số : và 4 5 2 1 3 b) Thực hiện phép tính : 4. 2 2 Bài 2 (2 điểm). Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ thành viên theo nhóm máu của một đội hiến máu nhân đạo: Nhóm máu A B AB O Tỉ lệ 20% 30% 10% 40% a) Hãy hoàn thiện biểu đồ hình 1 Tỉ lệ các thành viên theo nhóm máu vào vở để biểu diễn bảng thống kê này. b) Giả sử đội hiến máu đó có 200 Nhóm máu A tình nguyện viên thì có bao nhiêu Nhóm máu B người mang nhóm máu B, bao Nhóm máu AB nhiêu người mang nhóm máu O? Nhóm máu O Hình 1 Bài 3 (0,75 điểm): Hãy chứng minh định lí: “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại” Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Chứng minh: AMB = CMD a) Tính góc MCD? b) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh: C là trung điểm của DN ---Hết---
- II- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1- Trắc nghiệm (3 điểm) . Mỗi câu chọn đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D C C D C B A D B D B Phần 2- Tự luận ( 7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 3 15 4 16 a) ta có: ; (1,25đ) 4 20 5 20 0,25 15 16 3 4 Vì 15 < 16 nên < . Vậy < 0,25 20 20 4 5 2 1 3 1 3 3 1 0,75 b) Thực hiện phép tính : 4. 4. 1 2 2 4 2 2 2 Bài 2 a) HS hoàn thiện đúng biểu đồ hình quạt tròn: tô màu, chú giải. 1,0 (2 đ) b) Tính được: Số người mang nhóm máu B là: 30%. 200 = 60 ( người) 0,5 Số người mang nhóm máu O là: 40%. 200 = 80 (người) 0,5 Bài 3 - Vẽ hình đúng, ghi GT, KL 0,25 c (0,75đ) GT a // b; c a a A 1 KL c b b 1 B Chứng minh: µ µ 0,5 Vì a // b (gt) => A1 B1 ( 2 góc đồng vị) µ 0 µ 0 Mà A1 90 (Vì c a) nên B1 90 => c b (đpcm) Bài 4 - Vẽ hình đúng cho câu a: A 0,25 (3 đ) D a) Xét AMB và CMD có: AM = MC (M là tđ của AC) M 0,75 · · C AMB CMD (đối đỉnh) B BM = MD (gt) 0,25 => AMB CMD (c-g-c) N b) Vì AMB CMD (câu a) => M· AB M· CD ( 2 góc tương ứng) 0,5 Mà M· AB 900 (gt) M· CD 900 0,5 c) Do BN // AC (gt) => ·ACB C· BN (slt) Có AB // DN (vì cùng vuông góc với AC) => ·ABC B· CN (SLT) Xét ABC và CNB có: 0,25 ·ACB C· BN (cmt) Cạnh BC chung ·ABC B· CN (cmt) 0,25 => ABC = CNB (g-c-g) => AB = CN ( 2 cạnh tương ứng) Mà AB = CD (vì AMB CMD ) => CN = CD 0,25 => C là trung điểm của CN