Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Trường THCS Trần Phú
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_5_da_thuc_truong_thcs_tr.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 5: Đa thức - Trường THCS Trần Phú
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Đơn thức đồng dạng: Các đơn thức có: 2. Cộng ( trừ) các đơn - Hệ số khác 0 thức đồng dạng. - Có cùng phần biến - Cộng (trừ) Các số khác 0 phần hệ số được coi là - Giữ nguyên các đơn thức phần biến số. đồng dạng
- KIỂM TRA BÀI CŨ Tính tổng của ba đơn thức sau: 풙 풚; 풙 풚; −ퟒ풙 풚 Giải: T퐚 퐜ó: 풙 풚 + 풙 풚 + (−ퟒ풙 풚) = ( + − ퟒ)풙 풚 = − 풙 풚
- KIỂM TRA BÀI CŨ Biểu thức nào biểu thị 풙 + 풚 + 풙풚 diện tích hình sau: y y 2 x x 2 1 xy 2
- KIỂM TRA BÀI CŨ 풙 + 풚 + 풙풚 Tìm5xtổng + 35yquãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h. Quãng đường đi bộ dài là ?5x (km) Quãng đường đi ô tô dài là 35y? (km) Tổng quãng đường đi được dài là ?5x + 35y (km)
- KIỂM TRA BÀI CŨ Biểu thức nào biểu thị 풙 + 풚 + 풙풚 diện tích phần màu hồng: 5x + 35y x 풚 −풙 y x 2 y 2
- KIỂM TRA BÀI CŨ Các biểu thức trên có đặc 풙 + 풚 + 풙풚 điểm nào giống nhau? 5x + 35y 풚 −풙 Là tổng các đơn thức Đã biết 풚 −풙 = 풚 +(−풙 ) Đa thức
- ĐA THỨC . Đ퐚 퐭퐡ứ퐜: 풙 + 풚 + 풙풚 Như thế nào được gọi là một 5x + 35y đa thức 풚 −풙
- ĐA THỨC . Đ퐚 퐭퐡ứ퐜: Đa thức: là một tổng của những đơn thức Kí hiệu đa thức: Chữ cái in hoa A, B, C, A = 풙 + 풚 + 풙풚 Đa thức A Hạng tử Mỗi đơn thức trong tổng: là một hạng tử Mỗi đơn thức đều được coi là một đa thức
- ĐA THỨC = 풙 풚 − 풙풚 + 풙 풚 − + 풙풚 − 풙 + Cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta được HCóãycácnhậnhạngxét tửvềlàcáccáchạngđơn A = 4풙 풚 - 2퐱풚 − 풙 + 2 tửthứccủađồngA ? Muốndạng.thu gọn Thu gọnmộtđađathứcthức: ta Dạng thu Cộng cáclàmhạngnhưtửthế(đơn thức) đồng dạng, kết gọn của A quả khôngnàocòn?hạng tử nào đồng dạng
- ĐA THỨC 2. 퐓퐡퐮 퐠ọ퐧 đ퐚 퐭퐡ứ퐜: = 풙 풚 − 풙풚 + 풙 풚 − + 풙풚 − 풙 + = (풙 풚 + 풙 풚) + − 풙풚 + 풙풚 − 풙 + (− + ) = ퟒ풙 풚 − 풙풚 − 풙 +
- ĐA THỨC 2. 퐓퐡퐮 퐠ọ퐧 đ퐚 퐭퐡ứ퐜: B = 5풙 풚 − 풙풚 + 풙 풚 − 풙풚 + 풙풚 − 풙 + + 풙 − ퟒ B = (5풙 풚 + 풙 풚) + − 풙풚 − 풙풚 + 풙풚 + (− 풙 + 풙) + ( − ) ퟒ B = 5 풙 풚 + 풙풚 + 풙 + ퟒ 1.Xác định các hạng tử đồng dạng 2. Cộng, trừ các hạng tử đồng dạng
- ĐA THỨC 2. 퐓퐡퐮 퐠ọ퐧 đ퐚 퐭퐡ứ퐜: B = 5풙 풚 − 풙풚 + 풙 풚 − 풙풚 + 풙풚 − 풙 + + 풙 − ퟒ 3 2 1 0 TìmBậc bậccủa cácđa B = 5 풙 풚 +풙풚 + 풙 + hạngthức tửlà giácủatrịđa ퟒ nhưthứcthế nào? ? Đa thức B có bậc 6
- ĐA THỨC 3. 퐁ậ퐜 퐜ủ퐚 đ퐚 퐭퐡ứ퐜: B = 5 풙 풚 + 풙풚 + 풙 + Đa thức B có bậc 6 ퟒ Bậc của đa thức: là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức. Đa thức 0 (số 0): không có bậc. Bậc của đa thức là giá trị như thế nào?
- Nối các ý 1, 2, với a , b, c, Để được kết quả đúng. ý Đa thức ý Bậc 1 1 1 a 0 3 + 2 − + 2 − 2 − 3 3 3 2 5 2 3 − 6 2 − 5 3 2 b 1 3 2 3 − 2. (3 + 3) +6.( x – 1 ) c 2 4 2 2 − 3 3 + 15 2 2 − 21 d 3 5 −6 2 + 13 4 + 5 5 với x là hằng số e 4 6 −6 2 + 13 4 3 + 5 5 với x là hằng số f 5
- Ai đúng. Bạn thọ nói: “Đa thức M có bậc là 6”. M = 풙 − 풚 + 풙ퟒ풚ퟒ + Bạn Hương nói: “ Đa thức M có bậc là 5”. Bạn Sơn nhận xét: “ Cả hai bạn đều sai ”. Theo em ai đúng? Ai sai? Vì sao? Đa thức M có bậc là 8.
- Tìm bậc của đa thức D = 풙 + 풙 − 풙 + 풙 − 풙 Giải D = 풙 + 풙 − 풙 + 풙 − 풙 D = ( 풙 − 풙 ) + ( 풙 + 풙 ) − 풙 D = 풙 − 풙 Đa thức D có bậc là 3
- Kiến thức cần nhớ: 1/ Đa thức: một tổng của những đơn thức Mỗi đơn thức trong tổng: một hạng tử Mỗi đơn thức được coi là một đa thức 2/ Thu gọn đa thức: Muốn thu gọn một đa thức, Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng 3/ Bậc của đa thức: bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Số 0: đa thức không, không có bậc
- ❖Xem kỹ lại phần bài học ❖Bài tập về nhà: Các bài còn lại SGK trang 38 ❖Chiều thứ hai học hình.
- C l i c k to e d i t c o m p a n y s l o g a n www.themegallery.com
- Số con Số chân Vừa gà vừa chó Gà 36 x- x 2(362x-x) Bó lại cho tròn Chó Ba mươi sáu con 36 x- x 4(364x - x) Một trăm chân chẵn Tổng số 36 100 Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?